Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Shaken

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to move or sway with short, quick, irregular vibratory movements.
to tremble with emotion, cold, etc.
to become dislodged and fall (usually fol. by off or down )
Sand shakes off easily.
to move something, or its support or container, briskly to and fro or up and down, as in mixing
Shake before using.
to totter; become unsteady.
to clasp another's hand in greeting, agreement, congratulations, etc.
Let's shake and be friends again.
Music . to execute a trill.

Verb (used with object)

to move (something or its support or container) to and fro or up and down with short, quick, forcible movements
to shake a bottle of milk.
to brandish or flourish
to shake a stick at someone.
to grasp (someone or something) firmly in an attempt to move or rouse by, or as by, vigorous movement to and fro
We shook the tree.
to dislodge or dispense (something) by short, quick, forcible movements of its support or container
We shook nuts from the tree.
to cause to sway, rock, totter, etc.
to shake the very foundations of society.
to agitate or disturb profoundly in feeling
The experience shook him badly.
to cause to doubt or waver; weaken. to shake one's self-esteem.
Music . to trill (a note).
to mix (dice) by rolling in the palm of the hand before they are cast.
to get rid of; elude
They tried to shake their pursuers.

Noun

an act or instance of shaking, rocking, swaying, etc.
tremulous motion.
a tremor.
shakes, ( used with a singular verb ) Informal . a state or spell of trembling, as caused by fear, fever, cold, etc. (usually prec. by the ).
a disturbing blow; shock.
Informal . milk shake.
the act or a manner of clasping another's hand in greeting, agreement, etc.
He has a strong shake.
Informal . chance or fate; deal
a fair shake.
a cast of the dice
He threw an eight on his last shake.
something resulting from shaking.
an earthquake.
a fissure in the earth.
an internal crack or fissure in timber.
Music . trill 1 ( def. 9 ) .
an instant
I'll be with you in a shake.
Carpentry . a shingle or clapboard formed by splitting a short log into a number of tapered radial sections with a hatchet.
Horology . (in an escapement) the distance between the nearer corner of one pallet and the nearest tooth of the escape wheel when the other pallet arrests an escape tooth.
Chiefly South Midland U.S. shaker ( def. 2 ) .
a dance deriving from the twist.
Slang . the dried leaves of the marijuana plant. ?

Verb phrases

shake down,
to cause to descend by shaking; bring down.
to cause to settle.
to condition; test
to shake down a ship.
Informal . to extort money from.
Slang . to search (someone), esp. to detect concealed weapons.
shake off,
to rid oneself of; reject.
to get away from; leave behind.
Baseball, Softball . (of a pitcher) to indicate rejection of (a sign by the catcher for a certain pitch) by shaking the head or motioning with the glove.
shake up,
to shake in order to mix or loosen.
to upset; jar.
to agitate mentally or physically
The threat of attack has shaken up the entire country.

Idioms

no great shakes
Informal . of no particular ability; unimportant; common
As opera companies go, this one is no great shakes.
shake a leg
Informal .
to hurry up; get a move on
You'd better shake a leg or we'll miss the first act.
to dance.
shake hands. hand ( def. 77 ) .
shake one's head
to indicate disapproval, disagreement, negation, or uncertainty by turning one's head from one side to the other and back
I asked him if he knew the answer, but he just shook his head.
to indicate approval, agreement, affirmation or acceptance by nodding one's head up and down.
shake the dust from one's feet. dust ( def. 25 ) .
two shakes or two shakes of a lamb's tail
a very short time; a moment.

Xem thêm các từ khác

  • Shaker

    a person or thing that shakes., a container with a perforated top from which a seasoning, condiment, sugar, flour, or the like is shaken onto food., any...
  • Shakers

    also shaker, a celibate and communistic christian sect in the united states
  • Shakespearian

    of, pertaining to, or suggestive of shakespeare or his works., a shakespearean scholar; a specialist in the study of the works of shakespeare.
  • Shakiness

    tending to shake or tremble., trembling; tremulous., liable to break down or give way; insecure; not to be depended upon, wavering, as in allegiance, noun,...
  • Shako

    a military cap in the form of a cylinder or truncated cone, with a visor and a plume or pompon.
  • Shaky

    tending to shake or tremble., trembling; tremulous., liable to break down or give way; insecure; not to be depended upon, wavering, as in allegiance, adjective,...
  • Shale

    a rock of fissile or laminated structure formed by the consolidation of clay or argillaceous material., noun, clay , rock , sediment , slate
  • Shale oil

    petroleum distilled from oil shale.
  • Shall

    plan to, intend to, or expect to, will have to, is determined to, or definitely will, (in laws, directives, etc.) must; is or are obliged to, (used interrogatively...
  • Shalloon

    a light, twilled woolen fabric used chiefly for linings.
  • Shallop

    any of various vessels formerly used for sailing or rowing in shallow waters, esp. a two-masted, gaff-rigged vessel of the 17th and 18th centuries.
  • Shallot

    a plant, allium cepa aggregatum (or a. ascalonicum ), related to the onion, having a divided bulb used for flavoring in cookery., the bulb of this plant.
  • Shallow

    of little depth; not deep, lacking depth; superficial, taking in a relatively small amount of air in each inhalation, baseball . relatively close to home...
  • Shallowness

    of little depth; not deep, lacking depth; superficial, taking in a relatively small amount of air in each inhalation, baseball . relatively close to home...
  • Shalt

    2nd pers. sing. of shall., plan to, intend to, or expect to, will have to, is determined to, or definitely will, (in laws, directives, etc.) must; is or...
  • Sham

    something that is not what it purports to be; a spurious imitation; fraud or hoax., a person who shams; shammer., a cover or the like for giving a thing...
  • Shamble

    shambles, ( used with a singular or plural verb ), british dialect . a butcher's shop or stall., verb, a slaughterhouse., any place of carnage., any scene...
  • Shambles

    shambles, ( used with a singular or plural verb ), british dialect . a butcher's shop or stall., noun, noun, a slaughterhouse., any place of carnage.,...
  • Shame

    the painful feeling arising from the consciousness of something dishonorable, improper, ridiculous, etc., done by oneself or another, susceptibility to...
  • Shamed

    the painful feeling arising from the consciousness of something dishonorable, improper, ridiculous, etc., done by oneself or another, susceptibility to...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top