Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Shearer

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Moira ( Moira Shearer King ), 1926?2006, British ballerina.

Verb (used with object)

to cut (something).
to remove by or as if by cutting or clipping with a sharp instrument
to shear wool from sheep.
to cut or clip the hair, fleece, wool, etc., from
to shear sheep.
to strip or deprive (usually fol. by of )
to shear someone of power.
Chiefly Scot. to reap with a sickle.
to travel through by or as if by cutting
Chimney swifts sheared the air.

Verb (used without object)

to cut or cut through something with a sharp instrument.
to progress by or as if by cutting
The cruiser sheared through the water.
Mechanics, Geology . to become fractured along a plane as a result of forces acting parallel to the plane.
Chiefly Scot. to reap crops with a sickle.

Noun

Usually, shears. ( sometimes used with a singular verb )
scissors of large size (usually used with pair of ).
any of various other cutting implements or machines having two blades that resemble or suggest those of scissors.
the act or process of shearing or being sheared.
a shearing of sheep (used in stating the age of sheep)
a sheep of one shear.
the quantity, esp. of wool or fleece, cut off at one shearing.
one blade of a pair of large scissors.
Usually, shears. ( usually used with a plural verb ) Also, sheers. Also called shear legs , sheerlegs. a framework for hoisting heavy weights, consisting of two or more spars with their legs separated, fastened together near the top and steadied by guys, which support a tackle.
a machine for cutting rigid material, as metal in sheet or plate form, by moving the edge of a blade through it.
Mechanics, Geology . the tendency of forces to deform or fracture a member or a rock in a direction parallel to the force, as by sliding one section against another.
Physics . the lateral deformation produced in a body by an external force, expressed as the ratio of the lateral displacement between two points lying in parallel planes to the vertical distance between the planes.

Xem thêm các từ khác

  • Shearling

    chiefly british . a yearling sheep that has been shorn once., short wool pulled from such a sheep., the skin from a recently shorn sheep or lamb, tanned...
  • Shearwater

    any of several long-winged petrels of the genus puffinus that appear to shear the water with their wing tips when flying low.
  • Sheat fish

    a large, freshwater catfish, silurus glanis, inhabiting rivers in central and eastern europe, sometimes reaching a weight of 400 lb. (181.4 kg).
  • Sheath

    a case or covering for the blade of a sword, dagger, or the like., any similar close-fitting covering or case., a condom., biology . a closely enveloping...
  • Sheathe

    to put (a sword, dagger, etc.) into a sheath., to plunge (a sword, dagger, etc.) in something as if in a sheath., to enclose in or as if in a casing or...
  • Sheathing

    the act of a person who sheathes., something that sheathes; a covering or outer layer of metal, wood, or other material, as one of metal plates on a ship's...
  • Sheathless

    a case or covering for the blade of a sword, dagger, or the like., any similar close-fitting covering or case., a condom., biology . a closely enveloping...
  • Sheave

    to gather, collect, or bind into a sheaf or sheaves.
  • Sheaves

    pl. of sheaf.
  • Shebang

    informal . the structure of something, as of an organization, contrivance, or affair, a primitive dwelling; shack; shanty., the whole shebang fell apart...
  • Shebeen

    a tavern or house where liquor is sold illegally.
  • Shed

    a slight or rude structure built for shelter, storage, etc., a large, strongly built structure, often open at the sides or end., verb, verb, put on, afford...
  • Shedder

    a person or thing that sheds., a lobster, crab, etc., just before it molts.
  • Shedding

    to pour forth (water or other liquid), as a fountain., to emit and let fall, as tears., to impart or release; give or send forth (light, sound, fragrance,...
  • Sheen

    luster; brightness; radiance., gleaming attire., shining., beautiful., scot. and north england . to shine., noun, noun, darkness , dullness, burnish ,...
  • Sheeny

    shining; lustrous.
  • Sheep

    any of numerous ruminant mammals of the genus ovis, of the family bovidae, closely related to the goats, esp. o. aries, bred in a number of domesticated...
  • Sheep-dip

    a lotion or wash applied to the fleece or skin of sheep to kill vermin, usually applied by immersing the animals in vats.
  • Sheep-shearing

    a feast at the time of sheep-shearing. --shak.
  • Sheep cote

    a pen or covered enclosure for sheep.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top