Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Spade

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a tool for digging, having an iron blade adapted for pressing into the ground with the foot and a long handle commonly with a grip or crosspiece at the top, and with the blade usually narrower and flatter than that of a shovel.
some implement, piece, or part resembling this.
a sharp projection on the bottom of a gun trail, designed to dig into the earth to restrict backward movement of the carriage during recoil.

Verb (used with object)

to dig, cut, or remove with a spade (sometimes fol. by up )
Let's spade up the garden and plant some flowers.

Idioms

call a spade a spade
to call something by its real name; be candidly explicit; speak plainly or bluntly
To call a spade a spade, he's a crook.
in spades
Informal .
in the extreme; positively
He's a hypocrite, in spades.
without restraint; outspokenly
I told him what I thought, in spades.

Synonyms

verb
delve , excavate , grub , scoop , shovel
noun
dig , playing card , shovel , spud (narrow , suit , tool , with long handle)

Xem thêm các từ khác

  • Spade work

    preliminary or initial work, such as the gathering of data, on which further activity is to be based.
  • Spadeful

    the amount that can be dug out with or carried on a spade.
  • Spader

    a tool for digging, having an iron blade adapted for pressing into the ground with the foot and a long handle commonly with a grip or crosspiece at the...
  • Spadiceous

    botany ., of a bright brown color., of the nature of a spadix., bearing a spadix.
  • Spadices

    an inflorescence consisting of a spike with a fleshy or thickened axis, usually enclosed in a spathe.
  • Spadille

    the highest trump in certain card games, as the queen of clubs in omber.
  • Spadix

    an inflorescence consisting of a spike with a fleshy or thickened axis, usually enclosed in a spathe.
  • Spado

    civil law . an impotent person; someone unable to procreate., a castrated man or animal.
  • Spae

    to prophesy; foretell; predict.
  • Spaghetti

    a white, starchy pasta of italian origin that is made in the form of long strings, boiled, and served with any of a variety of meat, tomato, or other sauces.,...
  • Spahi

    one of a body of native algerian cavalry in the french service., (formerly) a cavalryman in the turkish army.
  • Spake

    a pt. of speak., to utter words or articulate sounds with the ordinary voice; talk, to communicate vocally; mention, to converse, to deliver an address,...
  • Spall

    a chip or splinter, as of stone or ore., to break into smaller pieces, as ore; split or chip., to break or split off in chips or bits.
  • Spalpeen

    a lad or boy., a rascal; scamp.
  • Spam

    trademark . a canned food product consisting esp. of pork formed into a solid block., ( lowercase ) a disruptive, esp. commercial message posted on a computer...
  • Span

    the distance between the tip of the thumb and the tip of the little finger when the hand is fully extended., a unit of length corresponding to this distance,...
  • Span-new

    brand-new.
  • Span worm

    measuringworm.
  • Spandrel

    architecture . an area between the extradoses of two adjoining arches, or between the extrados of an arch and a perpendicular through the extrados at the...
  • Spangle

    a small, thin, often circular piece of glittering metal or other material, used esp. for decorating garments., any small, bright drop, object, spot, or...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top