Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Tamer

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

changed from the wild or savage state; domesticated
a tame bear.
without the savageness or fear of humans normal in wild animals; gentle, fearless, or without shyness, as if domesticated
That lion acts as tame as a house cat.
tractable, docile, or submissive, as a person or the disposition.
lacking in excitement; dull; insipid
a very tame party.
spiritless or pusillanimous.
not to be taken very seriously; without real power or importance; serviceable but harmless
They kept a tame scientist around.
brought into service; rendered useful and manageable; under control, as natural resources or a source of power.
cultivated or improved by cultivation, as a plant or its fruit.

Verb (used with object)

to make tame; domesticate; make tractable.
to deprive of courage, ardor, or zest.
to deprive of interest, excitement, or attractiveness; make dull.
to soften; tone down.
to harness or control; render useful, as a source of power.
to cultivate, as land or plants.

Verb (used without object)

to become tame.

Xem thêm các từ khác

  • Tammy

    a fabric of mixed fibers, constructed in plain weave and often heavily glazed, used in the manufacture of linings and undergarments.
  • Tamp

    to force in or down by repeated, rather light, strokes, (in blasting) to fill (a drilled hole) with earth or the like after the charge has been inserted.,...
  • Tamper

    to meddle, esp. for the purpose of altering, damaging, or misusing (usually fol. by with ), to make changes in something, esp. in order to falsify (usually...
  • Tamperer

    to meddle, esp. for the purpose of altering, damaging, or misusing (usually fol. by with ), to make changes in something, esp. in order to falsify (usually...
  • Tampering

    the act of altering something secretly or improperly[syn: meddling ]
  • Tamping

    the material used in tamping. see tamp , v. t., 1.
  • Tampion

    a plug or stopper placed in the muzzle of a piece of ordnance when not in use, to keep out dampness and dust.
  • Tampon

    a plug of cotton or the like for insertion into an orifice, wound, etc., chiefly for absorbing blood or stopping hemorrhages., such a plug used for absorbing...
  • Tan

    to convert (a hide) into leather, esp. by soaking or steeping in a bath prepared from tanbark or synthetically., to make brown by exposure to ultraviolet...
  • Tana

    thana.
  • Tandem

    one following or behind the other, having animals, seats, parts, etc., arranged tandem or one behind another., a vehicle, as a truck, tractor, or trailer,...
  • Tang

    a strong taste or flavor., the distinctive flavor or quality of a thing., a pungent or distinctive odor., a touch or suggestion of something; slight trace.,...
  • Tangency

    the state of being tangent.
  • Tangent

    in immediate physical contact; touching., geometry ., tangential ( def. 3 ) ., geometry . a line or a plane that touches a curve or a surface at a point...
  • Tangential

    pertaining to or of the nature of a tangent; being or moving in the direction of a tangent., merely touching; slightly connected, divergent or digressive,...
  • Tangerine

    also called mandarin , mandarin orange. any of several varieties of mandarin, cultivated widely, esp. in the u.s., deep orange; reddish orange., of the...
  • Tangibility

    capable of being touched; discernible by the touch; material or substantial., real or actual, rather than imaginary or visionary, definite; not vague or...
  • Tangible

    capable of being touched; discernible by the touch; material or substantial., real or actual, rather than imaginary or visionary, definite; not vague or...
  • Tangibleness

    capable of being touched; discernible by the touch; material or substantial., real or actual, rather than imaginary or visionary, definite; not vague or...
  • Tangle

    to bring together into a mass of confusedly interlaced or intertwisted threads, strands, or other like parts; snarl., to involve in something that hampers,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top