- Từ điển Anh - Anh
Terminative
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Verb (used with object)
to bring to an end; put an end to
to occur at or form the conclusion of
to bound or limit spatially; form or be situated at the extremity of.
to dismiss from a job; fire
Verb (used without object)
to end, conclude, or cease.
(of a train, bus, or other public conveyance) to end a scheduled run at a certain place
to come to an end (often fol. by at, in, or with ).
to issue or result (usually fol. by in ).
Xem thêm các từ khác
-
Termini
the end or extremity of anything., either end of a railroad line., british . the station or the town at the end of a railway or bus route., the point toward... -
Terminological
the system of terms belonging or peculiar to a science, art, or specialized subject; nomenclature, the science of terms, as in particular sciences or arts.,... -
Terminology
the system of terms belonging or peculiar to a science, art, or specialized subject; nomenclature, the science of terms, as in particular sciences or arts.,... -
Terminus
the end or extremity of anything., either end of a railroad line., british . the station or the town at the end of a railway or bus route., the point toward... -
Termitary
termitarium. -
Termite
any of numerous pale-colored, soft-bodied, chiefly tropical social insects, of the order isoptera, that feed on wood, some being highly destructive to... -
Termless
not limited; unconditional., boundless; endless. -
Termly
a word or group of words designating something, esp. in a particular field, as atom in physics, quietism in theology, adze in carpentry, or district leader... -
Tern
any of numerous aquatic birds of the subfamily sterninae of the family laridae, related to the gulls but usually having a more slender body and bill, smaller... -
Ternary
consisting of or involving three; threefold; triple., third in order or rank., based on the number three., chemistry ., mathematics . having three variables.,... -
Ternate
consisting of three; arranged in threes., botany ., consisting of three leaflets, as a compound leaf., having leaves arranged in whorls of three, as a... -
Terpsichore
classical mythology . the muse of dancing and choral song., ( lowercase ) choreography; the art of dancing. -
Terpsichorean
pertaining to dancing., ( initial capital letter ) of or pertaining to terpsichore., a dancer. -
Terra
earth; land. -
Terra firma
firm or solid earth; dry land (as opposed to water or air)., noun, dry land , earth , ground , ground covering , solid ground , sure ground , terra , terrain -
Terra incognita
an unknown or unexplored land, region, or subject., an unknown and unexplored region; "they came like angels out the unknown"[syn: unknown ] -
Terrace
a raised level with a vertical or sloping front or sides faced with masonry, turf, or the like, esp. one of a series of levels rising one above another.,... -
Terracotta
made of or having the color of terra cotta. -
Terrain
a tract of land, esp. as considered with reference to its natural features, military advantages, etc., geology . terrane., noun, noun, sky, area , bailiwick... -
Terrapin
any of several edible north american turtles of the family emydidae, inhabiting fresh or brackish waters, esp. the diamondback terrapin, any of various...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.