Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Toe

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

one of the terminal digits of the human foot.
an analogous part in certain animals.
the forepart of the foot or hoof of a horse or the like.
the forepart of anything worn on the foot, as of a shoe or stocking.
a part resembling a toe in shape or position.
Railroads . the end of a frog in front of the point and in the direction of the switch.
Machinery .
a journal or part placed vertically in a bearing, as the lower end of a vertical shaft.
a curved partial cam lifting the flat surface of a follower and letting it drop; wiper.
Golf . the outer end of the head of a club.

Verb (used with object)

to furnish with a toe or toes.
to touch or reach with the toes
The pitcher toed the mound, wound up, and threw a fastball.
to kick with the toe.
Golf . to strike (the ball) with the toe of the club.
Carpentry .
to drive (a nail) obliquely.
to toenail.

Verb (used without object)

to stand, walk, etc., with the toes in a specified position
to toe in.
to tap with the toe, as in dancing. ?

Idioms

on one's toes
energetic; alert; ready
The spirited competition kept them on their toes.
step or tread on (someone's) toes
to offend (a person); encroach on the territory or sphere of responsibility of (another)
The new employee stepped on a lot of toes when he suggested reorganizing the office.
toe the line. line 1 ( def. 82 ) .

Synonyms

adjective
digit , phalanx
noun
appendage , dactyl , digit , phalanges , phalanx

Xem thêm các từ khác

  • Toe-dance

    to perform a toe dance.
  • Toe-hold

    a small ledge or niche just large enough to support the toes, as in climbing., any slight or initial support, influence, advantage, progress, or the like,...
  • Toe cap

    a piece of leather or other material covering the toe of a shoe.
  • Toe dance

    a dance performed on the tips of the toes.
  • Toe hold

    a small ledge or niche just large enough to support the toes, as in climbing., any slight or initial support, influence, advantage, progress, or the like,...
  • Toe nail

    a nail of a toe., carpentry . a nail driven obliquely., printing slang . a parenthesis., carpentry . to secure with oblique nailing.
  • Toff

    a stylishly dressed, fashionable person, esp. one who is or wants to be considered a member of the upper class.
  • Toffee

    taffy., caramelized sugar cooled in thin sheets[syn: brittle ]
  • Toffy

    a chewy candy made of sugar or molasses boiled down, often with butter, nuts, etc., informal . flattery.
  • Toft

    the site of a house and outbuildings., a house site and its adjoining arable land.
  • Tog

    a coat., usually, togs. clothes., to dress (often fol. by out or up )., noun, verb, apparel , attire , clothes , clothing , garment , habiliment , raiment,...
  • Toga

    (in ancient rome) the loose outer garment worn by citizens in public., a robe of office, a professorial gown, or some other distinctive garment.
  • Together

    into or in one gathering, company, mass, place, or body, into or in union, proximity, contact, or collision, as two or more things, into or in relationship,...
  • Togetherness

    warm fellowship, as among members of a family., the quality, state, or condition of being together.
  • Toggery

    informal . clothes; garments; togs., chiefly british . a clothing shop.
  • Toggle

    a pin, bolt, or rod placed transversely through a chain, an eye or loop in a rope, etc., as to bind it temporarily to another chain or rope similarly treated.,...
  • Toggle joint

    any of various devices consisting basically of a rod that can be inserted into an object and then manipulated so that the inserted part spreads, becomes...
  • Toil

    hard and continuous work; exhausting labor or effort., a laborious task., archaic . battle; strife; struggle., to engage in hard and continuous work; labor...
  • Toiler

    hard and continuous work; exhausting labor or effort., a laborious task., archaic . battle; strife; struggle., to engage in hard and continuous work; labor...
  • Toilet

    a bathroom fixture consisting of a bowl, usually with a detachable, hinged seat and lid, and a device for flushing with water, used for defecation and...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top