Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Torpedo

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a self-propelled, cigar-shaped missile containing explosives and often equipped with a homing device, launched from a submarine or other warship, for destroying surface vessels or other submarines.
any of various submarine explosive devices for destroying hostile ships, as a mine.
a cartridge of gunpowder, dynamite, or the like, exploded in an oil well to facilitate the extraction of oil from the well.
a detonating device fastened to the top of a rail so as to be exploded by the pressure of a locomotive or car, thus giving an audible signal to members of a train crew.
any of various other explosive devices, as a firework that consists of an explosive wrapped up with gravel in a piece of tissue paper and that detonates when thrown forcibly on the ground or against a hard surface.
Also called torpedo fish. an electric ray, esp. Torpedo nobiliana, of the Atlantic Ocean.
an electric catfish, Malapterurus electricus, inhabiting waters of tropical central Africa and the Nile valley.
Informal . a hero sandwich.
Slang . a gangster hired as a murderer.

Verb (used with object)

to attack, hit, damage, or destroy with torpedoes.
to explode a torpedo in (an oil well) to facilitate the extraction of oil.
to undermine, ruin, or destroy
He torpedoed our plans.

Verb (used without object)

to attack, damage, or sink a ship with torpedoes.

Synonyms

verb
bankrupt , break down , cross up , demolish , finish , ruin , shatter , sink , smash , spoil , undo , wash up , wrack , wreck
noun
assassin , attack , cutthroat , damage , destroy , explode , explosive , firework , missile , projectile , ruin , sink , thug , wreck

Xem thêm các từ khác

  • Torpedo boat

    a small, fast, highly maneuverable boat used for torpedoing enemy shipping.
  • Torpedo tube

    a tube through which a self-propelled torpedo is launched, usually by the explosion of a charge of powder.
  • Torpid

    inactive or sluggish., slow; dull; apathetic; lethargic., dormant, as a hibernating or estivating animal., adjective, adjective, active , energetic , lively...
  • Torpidity

    inactive or sluggish., slow; dull; apathetic; lethargic., dormant, as a hibernating or estivating animal., noun, dullness , hebetude , languidness , languor...
  • Torpidness

    inactive or sluggish., slow; dull; apathetic; lethargic., dormant, as a hibernating or estivating animal.
  • Torpor

    sluggish inactivity or inertia., lethargic indifference; apathy., a state of suspended physical powers and activities., dormancy, as of a hibernating animal.,...
  • Torque

    mechanics . something that produces or tends to produce torsion or rotation; the moment of a force or system of forces tending to cause rotation., machinery...
  • Torrefaction

    to subject to fire or intense heat; parch, roast, or scorch., pharmacology . to dry or parch (drugs) with heat., to roast, as metallic ores.
  • Torrefy

    to subject to fire or intense heat; parch, roast, or scorch., pharmacology . to dry or parch (drugs) with heat., to roast, as metallic ores.
  • Torrent

    a stream of water flowing with great rapidity and violence., a rushing, violent, or abundant and unceasing stream of anything, a violent downpour of rain.,...
  • Torrential

    pertaining to or having the nature of a torrent., resembling a torrent in rapidity or violence., falling in torrents, produced by the action of a torrent.,...
  • Torrid

    adjective, adjective, arctic , cold , freezing , cool , frigid , unsensual, arid , austral , blazing , blistering , boiling , broiling , burning , dried...
  • Torridity

    subject to parching or burning heat, esp. of the sun, as a geographical area, oppressively hot, parching, or burning, as climate, weather, or air., ardent;...
  • Torridness

    subject to parching or burning heat, esp. of the sun, as a geographical area, oppressively hot, parching, or burning, as climate, weather, or air., ardent;...
  • Torsel

    a beam or slab of wood, stone, iron, etc., laid on a masonry wall to receive and distribute the weight from one end of a beam.
  • Torsion

    the act of twisting., the state of being twisted., mechanics ., mathematics ., the twisting of a body by two equal and opposite torques., the internal...
  • Torsion balance

    an instrument for measuring small forces, as electric attraction or repulsion, by determining the amount of torsion or twisting they cause in a slender...
  • Torsion bar

    a metal bar having elasticity when subjected to torsion, used as a spring in various machines and in automobile suspensions .
  • Torsional

    the act of twisting., the state of being twisted., mechanics ., mathematics ., the twisting of a body by two equal and opposite torques., the internal...
  • Torso

    the trunk of the human body., a sculptured form representing the trunk of a nude female or male figure., something mutilated or incomplete.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top