Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Spoil

Nghe phát âm

Mục lục

/spɔil/

Thông dụng

Danh từ (như) .spoils

( số nhiều) chiến lợi phẩm
Lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng)
(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu
(đánh bài) sự hoà
Đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên

Ngoại động từ spoiled, .spoilt

Cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt
Làm hư hỏng, làm đổ nát (cái gì)
holidays spoilt by bad weather
thời tiết xấu đã làm hỏng những ngày nghỉ
Làm hư, làm hại tính cách (một đứa bé..) do thiếu kỷ luật..
the performance was spoilt by the rain
mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn
the news spoilt his dinner
tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon
Làm hư (một đứa trẻ)
a spoilt child
một đứa trẻ hư (vì nuông chiều)
(từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử

Nội động từ

Thối, ươn (quả, cá...)
these fruit will not spoil with keeping
những quả này để lâu không thối
Mất hay, mất thú (câu chuyện đùa)
(chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn
to be spoil for a fight
hậm hực muốn đánh nhau
be spoil for something
chỉ chực muốn, rất hăm hở về (đánh nhau, tranh cãi..)
be spoilt for choice
lúng túng trong lựa chọn

hình thái từ

Chuyên ngành

Xây dựng

đào đất lên
đất đá đào lên
đất đá thải
đất đào bới lên

=====đất đào lên

đất dư
đất dư (công trình ngầm)
đất dư (sau khi đặt cống)

Kỹ thuật chung

bị hư hỏng
hư hỏng
đất thải
plan used as spoil area
bãi đổ đất thải
spoil area
bãi đất thải
spoil bank
khu đất thải
valley used as spoil area
bãi đất thải (là) gò bồi
làm hỏng
làm hư
làm hư hỏng
làm ra phế phẩm
thô
thối

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
blemish , damage , debase , deface , defile , demolish , depredate , desecrate , desolate , despoil , destroy , devastate , disfigure , disgrace , harm , impair , injure , make useless , mar , mess up * , muck up * , pillage , plunder , prejudice , ravage , sack , smash , spoliate , squash , take apart , tarnish , trash * , undo , upset , vitiate , waste , wreck , accommodate , cater to , coddle , cosset , favor , humor , kill with kindness , mollycoddle * , oblige , overindulge , pamper , spoon-feed * , addle , become tainted , become useless , break down , crumble , curdle , decompose , deteriorate , disintegrate , go bad , go off , mildew , molder , putrefy , rot , taint , turn , bankrupt , cross up , finish , ruin , shatter , sink , torpedo , wash up , wrack , ball up , blunder , boggle , bungle , foul up , fumble , gum up , mess up , mishandle , mismanage , muddle , muff , cater , indulge , mollycoddle , havoc , loot , ransack , rape , strip , adulterate , alloy , baby , barbarize , bastardize , blight , booty , contaminate , corrupt , decay , degrade , demoralize , deprave , despoildevastate , devalue , foul , gratify , hurt , infect , mutilate , pander to , perish , pervert , pickings , pollute , prize , prostitute , putresce , rob , smear , soil , sophisticate , sour , sully , thwart
noun
booty , loot , pillage

Từ trái nghĩa

verb
help , be indifferent , ignore , neglect , grow

Xem thêm các từ khác

  • Spoil-sport

    Danh từ: người phá đám, người phá bĩnh, don't be such a spoil-sport !, Đừng có phá bĩnh như...
  • Spoil area

    bãi đất thải, nơi thải đất, vùng đào lên (vật liệu làm nén), bãi thải, bãi thải đất đá, valley used as spoil area, bãi...
  • Spoil bank

    khu đất thải, bãi thải đất, đất lở, đất sụt, bãi đá thải, bãi thải đất đá,
  • Spoil car

    goòng thùng lật nhỏ,
  • Spoil ground spreader

    máy thải đất,
  • Spoil heap

    bãi thải, bãi thải, Địa chất: bãi thải,
  • Spoil next

    giao ngay kỳ tới,
  • Spoil pile

    bãi vật liệu thải, bãi vật liệu thải,
  • Spoil shear lug

    vấu cắt đất,
  • Spoil system

    Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) hệ thống mà các chực vị quan trọng được giao cho những người...
  • Spoilage

    / ´spɔilidʒ /, Danh từ: sự làm hỏng, sự làm hư (thức ăn.. do thối rửa); sự bị hỏng, cái...
  • Spoilage material

    vật liệu hư hỏng, spoilage material report, báo cáo vật liệu hư hỏng
  • Spoilage material report

    báo cáo vật liệu hư hỏng,
  • Spoiled

    / spɔild /, Nghĩa chuyên ngành: hỏng, phế phẩm, Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • Spoiled casting

    đúc hỏng, phế phẩm đúc,
  • Spoiled goods

    phế phẩm, thứ phẩm,
  • Spoiled material

    vật liệu hư hỏng, spoiled material report, báo cáo vật liệu hư hỏng
  • Spoiled material report

    báo cáo vật liệu hư hỏng,
  • Spoiled products

    phế phẩm, sản phẩm không hợp cách, sản phẩm xấu hỏng,
  • Spoiled steel

    thép cháy quá,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top