Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Truss

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to tie, bind, or fasten.
to make fast with skewers, thread, or the like, as the wings or legs of a fowl in preparation for cooking.
to furnish or support with a truss or trusses.
to tie or secure (the body) closely or tightly; bind (often fol. by up ).
Falconry . (of a hawk, falcon, etc.) to grasp (prey) firmly.

Noun

Civil Engineering, Building Trades .
any of various structural frames based on the geometric rigidity of the triangle and composed of straight members subject only to longitudinal compression, tension, or both
functions as a beam or cantilever to support bridges, roofs, etc. Compare complete def. 8 incomplete def. 3 redundant def. 5c
any of various structural frames constructed on principles other than the geometric rigidity of the triangle or deriving stability from other factors, as the rigidity of joints, the abutment of masonry, or the stiffness of beams.
Medicine/Medical . an apparatus consisting of a pad usually supported by a belt for maintaining a hernia in a reduced state.
Horticulture . a compact terminal cluster or head of flowers growing upon one stalk.
Nautical . a device for supporting a standing yard, having a pivot permitting the yard to swing horizontally when braced.
a collection of things tied together or packed in a receptacle; bundle; pack.
Chiefly British . a bundle of hay or straw, esp. one containing about 56 lb. (25.4 kg) of old hay, 60 lb. (27.2 kg) of new hay, or 36 lb. (16.3 kg) of straw.

Synonyms

noun
beam , bracket , framework , prop , support , tie

Xem thêm các từ khác

  • Trust

    reliance on the integrity, strength, ability, surety, etc., of a person or thing; confidence., confident expectation of something; hope., confidence in...
  • Trusted

    (of persons) worthy of trust or confidence; "a sure (or trusted) friend"[syn: sure ]
  • Trustee

    a person, usually one of a body of persons, appointed to administer the affairs of a company, institution, etc., a person who holds the title to property...
  • Trusteeship

    law . the office or function of a trustee., the administrative control of a territory granted to a country by a body (trusteeship council) of the united...
  • Truster

    reliance on the integrity, strength, ability, surety, etc., of a person or thing; confidence., confident expectation of something; hope., confidence in...
  • Trustful

    full of trust; free of distrust, suspicion, or the like; confiding, a trustful friend .
  • Trustfulness

    full of trust; free of distrust, suspicion, or the like; confiding, a trustful friend .
  • Trustiness

    able to be trusted or relied on; trustworthy; reliable., archaic . trustful., a person or thing that is trusted., a well-behaved and trustworthy convict...
  • Trusting

    inclined to trust; confiding; trustful, adjective, a trusting child ., believing , confiding , credulous , gullible , innocent , naive , undoubting , unquestioning...
  • Trustingly

    inclined to trust; confiding; trustful, a trusting child .
  • Trustless

    not worthy of trust; faithless; unreliable; false, distrustful; suspicious, he was trustless when money was involved ., a doorman trustless of all strangers...
  • Trustworthiness

    deserving of trust or confidence; dependable; reliable, the treasurer was not entirely trustworthy .
  • Trustworthy

    deserving of trust or confidence; dependable; reliable, adjective, adjective, the treasurer was not entirely trustworthy ., undependable , unreliable ,...
  • Trusty

    able to be trusted or relied on; trustworthy; reliable., archaic . trustful., a person or thing that is trusted., a well-behaved and trustworthy convict...
  • Truth

    the true or actual state of a matter, conformity with fact or reality; verity, a verified or indisputable fact, proposition, principle, or the like, the...
  • Truthful

    telling the truth, esp. habitually, conforming to truth, corresponding with reality, adjective, adjective, a truthful person ., a truthful statement .,...
  • Truthfully

    telling the truth, esp. habitually, conforming to truth, corresponding with reality, adverb, a truthful person ., a truthful statement ., a truthful portrait...
  • Truthfulness

    telling the truth, esp. habitually, conforming to truth, corresponding with reality, noun, a truthful person ., a truthful statement ., a truthful portrait...
  • Truthless

    the true or actual state of a matter, conformity with fact or reality; verity, a verified or indisputable fact, proposition, principle, or the like, the...
  • Try

    to attempt to do or accomplish, to test the effect or result of (often fol. by out ), to endeavor to evaluate by experiment or experience, to test the...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top