- Từ điển Anh - Việt
API scale
Hóa học & vật liệu
cân API
Giải thích EN: A scale of relative density used by the American Petroleum Institute to measure the specific gravity of liquids such as crude oil. On this scale, the larger the number, the lighter the oil, as with a light crude at 40 degrees API and a heavy crude at 20 degrees API.Giải thích VN: Một đồng hồ đo tỷ trọng tương đối sử dụng bởi Viện Hóa Dầu của Mỹ để đo tỷ trọng đặc trưng của chất lỏng như dầu thô.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
APL-A Programming Language
ngôn ngữ lập trình a, -
APLG (A program language for graphic)
ngôn ngữ lập trình a dùng cho đồ họa, -
APL (A Programming Language)
ngôn ngữ lập trình apl, -
APL (A program language)
ngôn ngữ lập trình a, -
APM (advanced power management)
quản trị nguồn cải tiến, -
APNEA MONITOR
máy theo dõi sự ngừng thở, -
APON Network Termination (APONT)
kết cuối các mạng apon, -
APPC (advanced program-to-program communication)
sự truyền thông chương trình cải tiến, sự truyền thông chương trình nâng cao, -
APPN (advance peer-to-peer networking)
sự nối mạng ngang hàng cải tiến, -
APSE (Ada programming support environment)
môi trường hỗ trợ lập trình ada, -
APT (Automatically Programmed Tools)
công cụ được lập trình tự động, -
APT automatic picture transmission)
sự truyền hình ảnh tự động, -
AP (alternate printer)
máy in luân phiên, -
AP (attacked processor)
bộ xử lý gắn thêm, bộ xử lý phụ, -
ARCNET Fragmentation Protocol (ARFP)
giao thức phân đoạn arcnet, -
ARCTalk Link Access Protocol (ALAP)
giao thức truy nhập tuyến arctalk, -
ARC (Active Roll Control)
kiểm soát chủ động độ lắc, -
ARC tour order
phiếu du lịch arc, -
ARGOS (satellite)
vệ tinh argos,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.