- Từ điển Anh - Việt
Abridge
Nghe phát âmMục lục |
/ə'bridʒ/
Thông dụng
Ngoại động từ
Rút ngắn lại, cô gọn, tóm tắt
Hạn chế, giảm bớt (quyền...)
Lấy, tước
hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
rút gọn, làm tắt
Kỹ thuật chung
cô đọng
làm tắt
rút gọn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- abbreviate , abstract , blue pencil , chop , clip , compress , concentrate , condense , contract , curtail , cut , decrease , digest , diminish , downsize , lessen , limit , narrow , put in nutshell , reduce , restrict , slash , snip * , summarize , trim , truncate , capsule , epitomize , minimize , retrench , shorten , shrink
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Abridge multiplication
phép nhân tắt, -
Abridged
, -
Abridged division
phép chia tắt, -
Abridged edition
sự biên tập rút ngắn, -
Abridged notation
ký hiệu tắt, -
Abridged table
bảng tóm tắt, -
Abridged version
phiên bản rút gọn, phiên bản tóm tắt, -
Abridged washing system
hệ thống rửa từng đoạn ngắn, -
Abridgement
/ ə'bridʒmənt /, như abridgment, Từ đồng nghĩa: noun, Từ trái nghĩa:... -
Abridger
/ ə'bridʒə /, -
Abridgment
/ ə'briʤmənt /, Danh từ: sự rút ngắn, sự cô gọn, sự tóm tắt; bài tóm tắt sách, sách tóm tắt,... -
Abridgment of expense
sự cắt giảm chi phí, -
Abrikomov-Suhl resonance
cộng hưởng abrikosov-suhl, -
Abrin
abrin, -
Abroach
/ ə'brout∫ /, tính từ, (nói về thùng rượu) bị giùi lỗ; bị chọc thủng, to set a cask abroach, giùi lỗ một thùng rượu, khui... -
Abroad
/ ə'brɔ:d /, Phó từ: Ở nước ngoài, ra nước ngoài, khắp nơi, đang truyền đi khắp nơi, ngoài... -
Abrogable
/ 'æbrəgəbl /, Tính từ: có thể hủy bỏ, -
Abrogate
/'æbrəgeit/, Ngoại động từ: bãi bỏ, huỷ bỏ, thủ tiêu; bài trừ, hình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.