- Từ điển Anh - Việt
Air vessel
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
bình khí máy bơm
Giải thích EN: A small chamber of air attached to the pipeline on the delivery side of a reciprocating pump, serving to cushion the vibration of the pump. It may also be at other locations in a piping system to minimize water hammer.Giải thích VN: Một khoang khí gắn với đường ống ở khía phân nước của máy bơm kiểu pitông, giúp bộ giảm rung của máy bơm, nó còn được đặt ở nơi khác của hệ thống bơm giảm thiểu độ bắn của nước.
không khí
- compressed-air vessel
- bình đựng không khí nén
Địa chất
bình chứa (không) khí, bộ thu khí
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Air vice
êtô khí nén, -
Air vice-marshal
danh từ, (quân sự) thiếu tướng không quân ( anh), -
Air void
lỗ rỗng trong vữa bê tông,, bọt khí, -
Air voids
hốc rỗng chứa không khí, túi rỗng chứa không khí, -
Air volume
lưu lượng không khí, air volume flow rate, lưu lượng không khí theo thể tích -
Air volume control
khống chế thể tích không khí, điều chỉnh thể tích không khí, -
Air volume flow rate
tốc độ dòng thể tích không khí, lưu lượng không khí theo thể tích, -
Air volume regulation
điều chỉnh thể tích không khí, sự điều chỉnh thể tích, -
Air war
Danh từ: chiến tranh bằng không quân, -
Air warning
sự báo động máy bay, -
Air washer
thiết bị rửa không khí, bộ lọc không khí, bộ rửa gió, -
Air washer and cooler
phòng rửa và làm lạnh không khí, -
Air washing
rửa không khí, -
Air water-vapour mixture
hỗn hợp hơi nước-không khí, -
Air water interface
bề mặt ngăn cách nước-không khí, -
Air wave
sóng không khí, -
Air way
kênh dẫn không khí, -
Air way horizon
Địa chất: mức thông gió, tầng thông gió, tầng gió về, -
Air waybill
không vận đơn, vận đơn hàng không, vận đơn hàng không, -
Air well
giếng thông gió,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.