- Từ điển Anh - Việt
Antifriction material
Kỹ thuật chung
vật liệu ma sát
Giải thích EN: A general term for various metals, alloys, plastics, polyurethane rubber, and other complex compounds that produce little friction with themselves and other surfaces; used to line shafts, axles, bearings, and other such moving parts.Giải thích VN: Một thuật ngữ thông dụng dùng để chỉ các loại kim loại, hợp kim, nhựa, cao su tổng hợp và các chất tổng hợp khác có tác dụng tự làm giảm ma sát và ở trên các bề mặt; chúng được dùng làm trục truyền, trục, vòng bi và các bộ phận động khác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Antifriction metal
hợp kim chống cọ sát, kim loại chịu mài mòn, hợp kim chống ma sát, hợp kim chống mòn, -
Antifriction thrust bearing
ổ đứng chống ma sát, -
Antifrictional metal
hợp kim chống mòn, -
Antifrost-heave mat
đệm sưởi chống đóng băng, tấm sưởi chống đóng băng, -
Antifroth
chống bọt, -
Antifrother
phụ gia chống bọt [chất phụ gia chống bọt], -
Antifundamentalist
Tính từ: chống trào lưu tôn giáo chính thống (chỉ tin vào (kinh thánh)), Danh... -
Antifungal
/ ¸ænti´fʌηgəl /, Y học: chống nấm, trị nấm, Kinh tế: chất chống... -
Antigambling
Tính từ: chống cờ bạc, -
Antigelling agent
chất chống tạo keo, -
Antigen
/ ´æntidʒən /, Danh từ: (y học) sinh kháng thể, kháng nguyên, Y học:... -
Antigen-antibody reaction
phản ứng kháng nguyên - kháng thể, -
Antigen antibody complex
phức chất miễn dịch, -
Antigen paper
giấy kháng nguyên, -
Antigen unit
đơn vị kháng nguyên, -
Antigenic
/ ¸ænti´dʒenik /, -
Antigenic determinant
hapten, -
Antigenic mineral
khoáng vật tái sinh, -
Antigenicity
tính kháng nguyên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.