- Từ điển Anh - Việt
Ascribe
Nghe phát âmMục lục |
/əs´kraib/
Thông dụng
Ngoại động từ
Đổ tại, đổ cho
Gán cho, quy cho
hình thái từ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
gán
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- accredit , attribute , charge , credit , hang on , impute , lay , pin on , refer , reference , set down , assign , accuse , allege , arrogate , attach , blame , certify , cite , commission , infer , place , sanction , vouch , warrant
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ascribed
, -
Ascription
/ əs´kripʃən /, Danh từ: sự đổ tại, sự đổ cho, sự gán cho, sự quy cho, (tôn giáo) lời tán... -
Ascular nevus
nơvi mạch, -
Ascularnevus
nơ vi mạch., -
Ascus
Danh từ, số nhiều .asci: (thực vật học) nang (nấm), -
Asdic
Danh từ: thiết bị phát hiện tàu ngầm, -
Asean
viết tắt, hiệp hội các nước Đông nam a ( association of south-east asian nations), -
Asecndingnode
nút (hướng đi lên), -
Aseismic
/ ei´saizmik /, Kỹ thuật chung: chống động đất, không có động đất, aseismic joint, khe chống... -
Aseismic building
nhà chịu (được) động đất, -
Aseismic design
thiết kế chống động đất, -
Aseismic district
miền vô chấn, -
Aseismic joint
khe chống động đất, mối nối chống động đất, -
Aseismic section
ngăn chống động đất, ngăn phòng động đất, -
Aseismic structures
kết cấu chống động đất, -
Asemia
mất khả năng dùng, mất khả năng hiểu, -
Asemia graphica
mất khả năng viết, -
Asemia mimica
mất sử dụng bộ điệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.