Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Warrant

Mục lục

/'wɔrənt/

Thông dụng

Danh từ

Sự cho phép; giấy phép
Sự chứng thực; lý do xác đáng (của việc làm, báo cáo...)
Sự bảo đảm (cho việc gì)
Chứng chỉ, giấy chứng nhận
a warrant for dividends on shares
một giấy chứng nhận hưởng lãi cổ phần
warehouse (dock) warrant
giấy chứng nhận có gửi hàng
Lệnh, trát
warrant of arrest
lệnh bắt, trát bắt
a warrant is out against someone
có lệnh bắt ai
(tài chính) lệnh (trả tiền)
(quân sự) bằng phong chuẩn uý

Ngoại động từ

Chứng nhận, chứng thực, biện hộ
nothing can warrant such sereve punishment
không gì có thể biện hộ cho một sự trừng phạt khắc nghiệt đến như thế
Đảm bảo (cái gì) là thật
this material is warranted pure silk
vải này đảm bảo là lụa nguyên chất
Cho quyền
I(' ll) warrant (you)
tôi cam đoan với anh, tôi hứa hẹn với anh
the trouble isn't over yet, I'll warrant you
tôi cam đoan với anh là chưa hết rắc rối đâu

Hình Thái Từ

Chuyên ngành

Giao thông & vận tải

phiếu lưu kho
dock warrant
phiếu lưu kho cảng

Kỹ thuật chung

bảo đảm
chứng thực

Kinh tế

biên lai
biên lai gửi kho
bảo đảm
chứng chỉ
gilt warrant
chứng chỉ quyền mua chứng khoán
perpetual warrant
chứng chỉ vĩnh viễn
share warrant
chứng chỉ cổ phần vô danh
stock warrant
chứng chỉ cổ phần gộp
subscription warrant
chứng chỉ quyền mua
warrant discounting
sự cấp chứng chỉ bảo quản (hàng)
warrant discounting
sự cấp chứng chỉ bảo quản hàng
chứng khế

Giải thích VN: Từ này có nghĩa khác nhau khi sử dụng cho chứng khoán và hàng hóa. Ðối với chứng khoán thì đây là một công cụ phái sinh có ngày hết hạn và giá thực hiện cùng với một số điều kiện khác. Ðối với hàng hóa thì đây là biên nhận ám chỉ quyền sở hữu đối với một lô hàng cụ thể nào đó.

treasury warrant
chứng khế kho bạc
chứng từ thu chi
giấy chứng nhận
subscription warrant
giấy chứng nhận mua cổ phiếu (trong một đợt phát hành)
giấy chứng quyền nhận mua cổ phần
issue a warrant
phát giấy chứng quyền nhận mua cổ phần
giấy phép
perpetual warrant
giấy phép vĩnh viễn
giấy ủy quyền
warrant of attorney
giấy ủy quyền cho người đại diện trước tòa
phiếu lưu kho
bond warrant
phiêu lưu kho hàng nợ thuế
bond warrant
phiếu lưu kho hàng nợ thuế
dock warrant
phiếu lưu kho cảng
issuing of a warrant
việc cấp phiếu lưu kho
warehouse warrant
phiếu lưu kho cảng
wharfinger's warrant
phiếu lưu kho cảng
sự bảo chứng
sự cho phép
sự ủy quyền
general warrant
sự ủy quyền tổng quát
sự uỷquyền
trát bắt giam

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
accreditation , assurance , authentication , authority , basis , carte blanche , certificate , commission , credential , credentials , ducat , earnest , foundation , go-ahead * , green light * , guarantee , license , official document , okay * , pass , passport , pawn , permission , permit , pledge , right , sanction , security , shingle , sticker , subpoena , summons , tag , testimonial , ticket , token , verification , warranty , word , justification , reason , attestation , corroboration , demonstration , evidence , proof , substantiation , testament , testimony , validation , guaranty , surety , covenant , engagement , plight , solemn word , vow , word of honor
verb
affirm , answer for , approve , argue , assert , assure , attest , avouch , back , bear out , call for , certify , claim , commission , contend , declare , defend , delegate , demand , empower , endorse , ensure , entitle , excuse , explain , give grounds for , guaranty , insure , license , maintain , necessitate , permit , pledge , privilege , promise , require , sanction , secure , sponsor , stand behind , state , stipulate , swear , take an oath , undertake , underwrite , uphold , vindicate , vouch for , vow , authenticate , corroborate , evidence , justify , substantiate , testify , validate , verify , occasion , assurance , authority , authorization , authorize , certificate , document , foundation , grounds , guarantee , guard , justification , obligation , order , permission , proof , protect , protection , reason , right , safeguard , subpoena , vouch , voucher , writ

Từ trái nghĩa

noun
breach , break

Xem thêm các từ khác

  • Warrant-officer

    / 'wɔrənt'ɔfisə /, Danh từ; viết tắt .WO: (quân sự) chuẩn uý (cấp bậc cao nhất trong ngạch hạ...
  • Warrant assure

    bảo đảm, chứng thực,
  • Warrant discounting

    sự cấp chứng chỉ bảo quản (hàng), sự cấp chứng chỉ bảo quản hàng,
  • Warrant money

    tiền bảo chứng,
  • Warrant of attorney

    giấy ủy quyền, giấy ủy quyền cho người đại diện trước tòa,
  • Warrant weight

    trọng lượng đã đảm bảo, trọng lượng được phép,
  • Warrantable

    / 'wɔrəntəbl /, Tính từ: có lý do, có lý do xác đáng, Đến tuổi săn được (hươu năm, sáu tuổi),...
  • Warranted

    chất lượng bảo đảm, có bảo đảm, được bảo đảm, warranted free from impurities, được bảo đảm không có tạp chất
  • Warranted 18 carat gold

    vàng 18 ca ra có bảo đảm, vàng 18 carat có bảo đảm,
  • Warranted free from impurities

    được bảo đảm không có tạp chất,
  • Warranted unemployment rate

    tỷ lệ thất nghiệp được biện minh, xác đáng, tỷ lệ thất nghiệp xác đáng,
  • Warrantee

    / [¸wɔrən´ti:] /, Danh từ: người được phép làm cái gì; người được sự bảo đảm, Kinh...
  • Warranter

    / 'wɔrəntə /, Danh từ: (pháp lý) người đứng bảo đảm, Kinh tế:...
  • Warrantor

    / 'wɔrəntɔ: /, như warranter, Kinh tế: người bảo đảm, người bảo hành,
  • Warranty

    / wo:rənti /, Danh từ: giấy bảo hành, giấy đảm bảo (viết hoặc in, trao cho người mua hàng), sự...
  • Warranty card

    phiếu bảo hành,
  • Warranty certificate

    giấy bảo hành,
  • Warranty costs

    chi phí bảo hành,
  • Warranty deed

    chứng thư bảo đảm,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top