- Từ điển Anh - Việt
Asynchronous timing
Nghe phát âmKỹ thuật chung
sự định thời gian không đồng bộ
Giải thích EN: A queue simulation procedure in which the simulation is updated for each arrival or departure, resulting in variable updatings of the queue timing clock.Giải thích VN: Một thủ tục mô phỏng hàng đợi trong đó sự mô phỏng được cập nhật mỗi lần đến hay đi, dẫn đến sự cập nhật biến thiên của đồng hồ định thời gian hàng đợi.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Asynchronous transfer mode
cách chuyển không đồng bộ, phương thức truyền không đồng bộ, -
Asynchronous transfer mode (ABM)
sự chuyển không đồng bộ, sự truyền không đồng bộ, -
Asynchronous transmission
truyền dị bộ, truyền không đồng bộ, phát bất đồng bộ, sự truyền dẫn đi bộ, sự truyền không đồng bộ, -
Asynchronous working
hoạt động không đồng bộ, làm việc bất đồng bộ, -
Asynchrony
sự không đồng bộ, không đồng thời, -
Asynclitism
sự lọt nghiêng, -
Asyndesis
Danh từ: sự không kết hợp, mất liên hợp, -
Asyndetic
/ ¸æsin´detik /, Tính từ: (ngôn ngữ học) không có liên từ, bỏ liên từ, Toán... -
Asyndeton
Danh từ: (ngôn ngữ học) sự bỏ liên từ, -
Asynechia
(sự) gián đoạn cấu trúc, -
Asynergia
Danh từ: sự mất điều phối, mất điều hòa, -
Asynergy major
mất đồng vận nặng, -
Asynergy minor
mất đồng vận nhẹ, -
Asyngamic
Tính từ: (sinh học) không hợp giao, -
Asyngamy
Danh từ: (sinh học) tính không hợp giao, -
Asynodia
liệt sinh dục, -
Asynovia
(sự) giảm tiết hoạt dịch, -
Asyntaxia
giảm phát triển phôi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.