Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Simulation

Nghe phát âm

Mục lục

/¸simju´leiʃən/

Thông dụng

Danh từ

Sự giả vờ, sự giả cách
Sự đóng vai, sự thủ vai, sự đội lốt
Sự bắt chước; sự dựa theo

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Sự mô phỏng, mô hình, sự bắt chước

Toán & tin

(máy tính ) sự mô hình hoá, sự phỏng theo

Xây dựng

dựa theo

Kỹ thuật chung

bắt chước
Sự mô phỏng chuyển động
mô phỏng
analog digital simulation
mô phỏng tương tự số
analog simulation
sự mô phỏng tương tự
analogue simulation
mô phỏng tương tự
attribute simulation
mô phỏng thuộc tính
attribute simulation
sự mô phỏng thuộc tính
circuit simulation
sự mô phỏng mạch
Co-simulation Using Distributed Objects (CUDO)
đồng mô phỏng sử dụng các đối tượng phân bố
computer simulation
sự mô phỏng máy tính
COMSL (communicationssystem simulation language)
ngôn ngữ mô phỏng hệ thống truyền thông
continuous system simulation language (CSSL)
ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục
cross domain simulation
mô phỏng vùng chéo
cross-domain simulation
sự mô phỏng đa miền
CSL control and simulation language
ngôn ngữ mô phỏng và điều khiển
CSSL (continuoussystem simulation language)
ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục
digital simulation
sự mô phỏng số
digital simulation language
ngôn ngữ mô phỏng số
DSL (digitalsimulation language)
ngôn ngữ mô phỏng số
dynamic simulation
mô phỏng động
Dynamic Simulation Language (DSL)
ngôn ngữ mô phỏng động
ECSL (extendedcontrol and simulation language)
ngôn ngữ điều khiển và mô phỏng mở rộng
function simulation
mô phỏng chức năng
general-purpose simulation system
hệ mô phỏng đa năng
logic simulation
sự mô phỏng logic
mathematic simulation
mô phỏng toán học
minimal simulation
sự mô phỏng tối thiểu
Network Simulation System (NSS)
hệ thống mô phỏng mạng
Observing System Simulation Experiment (OSSE)
thiết bị mô phỏng hệ thống quan sát
operating systems simulation language (OSSL)
ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành
OSSL (operatingsystems simulation language)
ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành
overall simulation model
mô hình mô phỏng toàn thể
pass-through simulation
sự mô phỏng truyền qua
Power System Simulation (PSS)
mô phỏng hệ thống nguồn
process simulation
sự mô phỏng quá trình
reactor simulation
mô phỏng lò phản ứng
real time simulation
mô phỏng thời gian thực
real-time simulation
sự mô phỏng (trong) thời gian thực
signal simulation
sự mô phỏng tín hiệu
Simulation and teleprocessing (SIMTEL)
mô phỏng và xử lý từ xa
simulation chamber
buồng mô phỏng
simulation equipment
thiết bị mô phỏng
simulation language
ngôn ngữ mô phỏng
simulation mode
kiểu mô phỏng
simulation mode
phương thức mô phỏng
Simulation Oriented Language (SOL)
ngôn ngữ định hướng mô phỏng
simulation program
chương trình mô phỏng
Simulation Programme with Integrated Circuit Emphasis (SPICE)
chương trình mô phỏng với tầm quan trọng đặc biệt của các mạng tích hợp
simulation run
chu kỳ mô phỏng
simulation script
chương trình mô phỏng
simulation technique
kỹ thuật mô phỏng
simulation test
sự thử mô phỏng
simulation-oriented language (SOL)
ngôn ngữ hướng mô phỏng
SOL (simulation-oriented language)
ngôn ngữ định hướng mô phỏng
space simulation
mô phỏng (điều kiện) trong vũ trụ
space simulation
sự mô phỏng (điều kiện trong) vũ trụ
space simulation chamber
phòng mô phỏng vũ trụ
space simulation facility
phòng mô phỏng không gian
sự bắt chước
sự mô hình hóa
sự mô phỏng
analog simulation
sự mô phỏng tương tự
attribute simulation
sự mô phỏng thuộc tính
circuit simulation
sự mô phỏng mạch
computer simulation
sự mô phỏng máy tính
cross-domain simulation
sự mô phỏng đa miền
digital simulation
sự mô phỏng số
logic simulation
sự mô phỏng logic
minimal simulation
sự mô phỏng tối thiểu
pass-through simulation
sự mô phỏng truyền qua
process simulation
sự mô phỏng quá trình
real-time simulation
sự mô phỏng (trong) thời gian thực
signal simulation
sự mô phỏng tín hiệu
space simulation
sự mô phỏng (điều kiện trong) vũ trụ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
carbon copy , clone , copy , counterfeit , duplicate , duplication , facsimile , fake , image , likeness , match , mirroring , paralleling , reflection , replica , reproduction , sham , ersatz , imitation , pinchbeck , acting , disguise , dissemblance , masquerade , pretense , show

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top