- Từ điển Anh - Việt
Balanced motion pattern
Nghe phát âmKỹ thuật chung
mẫu hình động cân bằng
Giải thích EN: A series of similar motions that are evenly distributed between the right and left hands in order to achieve coordination and minimize idle time for either hand.Giải thích VN: Một chuỗi các vận động tương tự được phân phối đều giữa phần bên trái và bên phải nhằm đạt sự đồng đều và giảm thiểu thời gian trì trệ cho cả hai bên.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Balanced mutual fund
quỹ tương tế cân bằng, -
Balanced needle valve
van kim cân bằng, van kim đẳng áp, -
Balanced neighborhood
lân cận cân bằng, lân cận cân đối, -
Balanced network
mạng cân bằng, -
Balanced occlusion
khớp cắn cân bằng, -
Balanced of international indebtedness
cân bằng công nợ quốc tế, -
Balanced oscillator
bộ dao động cân bằng, -
Balanced output
ngõ ra cân bằng, -
Balanced pair
cặp cân bằng, cặp đối xứng, -
Balanced poly-phase system
hệ thống ba pha cân bằng, -
Balanced pressure
áp suất cân bằng, -
Balanced production line
tuyến sản xuất cân bằng, -
Balanced quantity
đại lượng cân bằng, -
Balanced reaction
phản ứng đã cân bằng, phản ứng thuận nghịch, -
Balanced reinforcement
cốt thép cân bằng, -
Balanced relay
rơle cân bằng, -
Balanced ring modulator
bộ điều chế vòng cân bằng, -
Balanced routing
định tuyến cân bằng, đường truyền cân bằng, -
Balanced rudder
tấm lái cân bằng, tấm lái thăng bằng, -
Balanced sample
mẫu cân bằng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.