- Từ điển Anh - Việt
Barge couple
Xây dựng
kèo đôi đầu hồi
Giải thích EN: Either of a pair of rafters that carry the part of a gable roof that projects beyond the gable wall.Giải thích VN: Một cặp xà mang phần mái hồi nhô ra khỏi hồi tường.
thanh kèo đỡ tấm che đầu hồi
Giải thích EN: A rafter under the barge course that serves as a base for the barge boards and carries the plaster for the soffits. BARGE RAFTER.Giải thích VN: Một xà phía dưới hàng ngói trên cùng của mái và đóng vai trò như phần nền cho tấm che đầu hồi và mang các tấm vữa cho mặt dưới vòm. Tham khảo: BARGE RAFTER.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Barge course
lớp gạch gáy, lớp gạch trên cùng, hàng gạch trên mái tường, phần ngói nhô khỏi vì kèo, lớp trên cùng, -
Barge crane
máy trục trên xà lan, -
Barge derrick
cầu đeric trên pháo, giàn khoan nổi, -
Barge flashing
diềm che nước dâng, -
Barge handling control room
buồng điều khiển việc xếp dỡ xà lan, -
Barge hopper
xà lan có dạng như một chiếc hộp dài dùng để chở hàng rời như than (ngũ cốc), xà lan mở bụng, -
Barge impact speed
tốc độ va xà lan, -
Barge line
tuyến thủy vận nội địa, tuyến vận tải định kỳ đường sông, -
Barge pump
loại bơm nhỏ xách tay để bơm nước bẩn ở đáy sà lan, -
Barge spike
đinh móc thân vuông, -
Barge stone
đá đầu hồi, -
Barge tile
ngói có gờ chắn đỉnh tường, -
Barge train
đoàn xà lan, -
Barge yacht
thuyền buồm có đáy bằng, -
Bargeboard
/ ´ba:dʒ¸bɔ:d /, Xây dựng: gỗ diềm, ván diềm, -
Barged
, -
Bargee
Danh từ: người chở sà lan, thành viên của một đoàn thủy thủ xà lan, người thô lỗ, người... -
Bargeman
như bargee, thủy thủ làm việc trên sà lan, người coi sà lan, -
Barges
, -
Bargh
Địa chất: mỏ, xí nghiệp mỏ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.