- Từ điển Anh - Việt
Bathyconductograph
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
máy đo độ dẫn điện của nước biển
Giải thích EN: An instrument that operates from a moving ship to measure the degree of electrical conductivity of ocean water at selected depths.Giải thích VN: Thiết bị đo tính dẫn điện của nước biển ở một độ sâu định trước, thường được đặt trong một con tàu.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bathyesthesia
cảm giác sâu, -
Bathyethesia
cảm giác sâu, -
Bathyhyperesthesia
(sự) tăng cảm giác sâu, -
Bathyhypesthesia
(sự) giảm cảm giác sâu, -
Bathymeter
sâu [máy đo sâu], máy đo độ sâu, Địa chất: máy đo sâu (của nước), -
Bathymetric
/ ¸bæθi´metrik /, -
Bathymetric chart
bản đồ độ sâu, bản đồ đo sâu, -
Bathymetry
/ bə´θimətri /, Danh từ: phép đo độ sâu của biển, Cơ khí & công trình:... -
Bathypelagic
sâu dưới nước, tầng biển sâu, -
Bathypelagic fish
cá biển khơi sâu, -
Bathypelagic zone
vùng khơi sâu (1000- 4000m), -
Bathypnea
thở sâu, -
Bathyscaph
buồng lặn, -
Bathyscaphe
/ ´bæθi¸skæf /, Danh từ, cũng bathyscaph: tàu lặn dùng để thăm dò biển sâu, -
Bathyseism
động đất dưới sâu, -
Bathysphere
/ ´bæθi¸sfiə /, Danh từ: quả cầu rắn chắc có thể đặt xuống biển sâu để quan sát sự sống... -
Bathythermograph
nhiệt ký nước sâu, -
Bathythermograph observations
quan trắc nhiệt ký đo sâu, -
Batice
sự hạ mực nước, hướng cắm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.