- Từ điển Anh - Việt
Benzol-acetone process
Hóa học & vật liệu
quy trình benzol-acetone
Giải thích EN: A solvent dewaxing method, using benzol-acetone as a solvent, in which the mixture of solvent and oil with wax is cooled until the wax solidifies and is then removed by filtration.Giải thích VN: Một phương pháp dùng hợp chất để loại sáp, sử dụng benzol-acetone như là một chất hòa tan. Trong đó hỗn hợp của chất hòa tan và dầu được làm nguội cho đến khi sáp bị đông lại.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Benzol recovery oil
dầu để thu hồi benzen, -
Benzoline
/ ´benzɔlin /, như benzine, -
Benzonaphthol
benzonaphtol, benzonapton, -
Benzonitrile
benzonitrin, -
Benzopyridine
benzopyriđin, -
Benzoyl peroxide
benzoyl peroxit, peroxyt benzoin (chất làm trắng bột), -
Benzoylsalicin
benzoylsalixin, -
Benzphetamine
synamphetamine., -
Benzthiazide
thuốc lợi niệu., -
Benztropine
dn atropine, -
Benzy peniciliin
see penicilli, -
Benzyl
/ ´benzil /, Hóa học & vật liệu: benzil, -
Benzyl alcohol
rượu benzyl, rượu benzyl, -
Benzyl cellulose lacquer
sơn ben-zyl xen-lu-lô, -
Benzyl cinnamate
benzyl xinamat, -
Benzylalcohol
rượu benzyl, -
Benzylbenzoate
thuốc chữachấy rậ, -
Benzylidene
benzyliđen, -
Benzylpenicillin
penicillin g, -
Bequeath
/ bɪkwiːð /, Ngoại động từ: Để lại (bằng chúc thư), truyền lại (cho đời sau), Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.