- Từ điển Anh - Việt
Blasting fuse
Mục lục |
Xây dựng
dây dẫn lửa (mìn)
Kỹ thuật chung
ngòi nổ
Giải thích EN: A length of slow-burning material containing or saturated with a combustible substance; used to lead to and set off an explosive charge from a distance. It has a given burning rate in feet per minute.Giải thích VN: Loại dây làm bằng vật liệu cháy chậm, được nhúng vào hay chứa chất nổ, dùng để dẫn cháy hay khai hỏa thuốc nổ từ xa. Tỉ lệ cháy của nó tính theo feet mỗi giây và được định trước .
dây cháy
dây dẫn lửa
Địa chất
dây dẫn lửa, dây cháy chậm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Blasting gear
Địa chất: máy nổ mìn, -
Blasting gelatin
hợp chất nổ, -
Blasting gelatin(e)
keo fumi-nat (chất nổ), -
Blasting gelatine
Thành Ngữ: chất nổ nitroglyxerin, Địa chất: keo fuminat, blasting gelatine,... -
Blasting hole
lỗ khoan bắn mìn, -
Blasting machine
máy kích nổ, Địa chất: máy nổ mìn, -
Blasting mat
Địa chất: tấm chắn phòng đất đá văng khi nổ mìn, -
Blasting material
thuốc nổ, Địa chất: vật liệu nổ, -
Blasting of charge
sự nổ các khối mìn, -
Blasting oil
Địa chất: nitro-glixerin, thuốc nổ nitro-glixerin (c3h2(ono2)3), -
Blasting operation
Địa chất: công tác nổ mìn, -
Blasting plan
sơ đồ nổ mìn, sơ đồ nổ mìn, Địa chất: sơ đồ nổ mìn, -
Blasting powder
chất làm nổ, thuốc nổ bột, thuốc súng, bột đen, thuốc nổ, thuốc nổ, -
Blasting powder (in pellet form)
chất nổ dạng viên, -
Blasting powder (in the form of grains)
chất nổ dạng hạt, -
Blasting power
sức công phá của mìn, Địa chất: sức công phá của mìn, -
Blasting technician
Địa chất: thợ nổ mìn, -
Blasting tool
Địa chất: dụng cụ để nổ mìn, -
Blasting work
công tác nổ (mìn), -
Blastinjury
chấn thương ngực do khí nổ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.