- Từ điển Anh - Việt
Block diagram
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Biểu đồ trình bày các khối hợp thành một hệ thống
Chuyên ngành
Toán & tin
giản đồ khối
Xây dựng
biểu đồ khối
Kỹ thuật chung
sơ đồ động
sơ đồ khối
Giải thích EN: A pictorial representation of a mechanical or electronic system, using rectangles and other simple geometric shapes to represent components or processes of the system, and lines to signify steps in the process or flow of materials, energy, or data.Giải thích VN: Việc thể hiện bằng hình ảnh một hệ thống cơ hoặc điện bằng cách sử dụng những tam giác hoặc những hình học đơn giản khác để mô tả thành phần và các quá trình của hệ thống và sử dụng các đường để mô tả những bước của một quá trình hoặc dòng nguyên liệu, năng lượng, dữ liệu.
sơ đồ khung
sơ đồ trực quan
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Block diagram model
mô hình sơ đồ khối, -
Block diagramming
sự lập giản đồ khối, -
Block disintegration
phá hủy khối, -
Block element
blốc chi tiết, blốc thành phần, -
Block encryption
sự mã hóa khối, -
Block equipment
thiết bị đóng đường, -
Block error rate
suất lỗi khối, tỷ lệ lỗi khối, tần suất lỗi khối, -
Block error rate test (BLERT)
tỷ xuất lỗi khối thử nghiệm, -
Block experiment
thực nghiệm khối, -
Block facing
khối ốp mặt (lắp, ghép), -
Block factor
hệ số khối, -
Block fault
phay tảng, -
Block filer
bộ lọc chặn, -
Block fill
sự điền đầy khối, sự lấp đầy khối, -
Block finish
hoàn thiện bề mặt bằng khối si-lic các-bua, -
Block flooring
mặt lát bằng đá đẽo, -
Block flow slide
trượt khối, -
Block force transmission
việc truyền lực guốc hãm, -
Block form
blốc ván khuôn, khối tạo hình, -
Block formwork
ván khuôn khối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.