- Từ điển Anh - Việt
Intervene
Nghe phát âmMục lục |
/¸intə´vi:n/
Thông dụng
Nội động từ
Xen vào, can thiệp
Ở giữa, xảy ra ở giữa
- many events intervened between the August Revolution and the 1954 Geveva Conference
- nhiều sự kiện đã xảy ra từ Cách mạng tháng tám đến Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954
Hình thái từ
- V_ed: intervened
- V_ing: intervening
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- arbitrate , barge in , butt in * , come between , divide , horn in , intercede , interfere , intermediate , interpose , interrupt , intrude , involve , meddle , mix in , muscle in , negotiate , obtrude , part , put in two cents , reconcile , separate , settle , sever , step in , take a hand , bedevil , befall , come to pass , ensue , occur , succeed , supervene , take place , interject , mediate
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Intervener
Danh từ: người xen vào, người can thiệp, -
Intervenient
Tính từ: xen vào, Ở giữa, xảy ra ở giữa, Danh từ: người xen vào,... -
Intervening Network (ETSI TC BT) (IVN)
mạng xen kẽ (etsi tc bt), -
Intervening party
bên tham gia tố tụng, -
Intervenous tubercle
củ gian tĩnh mạch, -
Intervention
/ ˌɪntərˈvɛnʃən /, Danh từ: sự xen vào, sự can thiệp, Kỹ thuật chung:... -
Intervention (vs)
sự xen vào, sự can thiệp, -
Intervention currency
đồng tiền can thiệp, -
Intervention for honour
sự tham gia dự nhận trả (hối phiếu), -
Intervention level
mức độ can thiệp, -
Intervention mechanism
cơ chế can thiệp, -
Intervention point
điểm can thiệp, -
Intervention price
giá can thiệp, hối suất can thiệp, -
Intervention signal
tín hiệu can thiệp, -
Intervention study
nghiên cứu can thiệp, -
Interventional
Tính từ: xen vào, can thiệp vào, -
Interventionism
Danh từ: chủ nghĩa can thiệp, chủ nghĩa can thiệp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.