Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Cable

Nghe phát âm

Mục lục

/'keibl/

Thông dụng

Danh từ

Dây cáp
Cáp xuyên đại dương
Bức điện đánh xuyên đại dương, điện tín
(hàng hải) dây neo
(hàng hải) tầm (một phần mười hải lý tức 183 m)
Đường viền xoắn (quanh cột); đường chạm xoắn (vòng vàng)
to cut (slip) one's cables
(từ lóng) chết ngoẻo

Động từ

Cột bằng dây cáp, buộc bằng dây cáp
Đánh điện xuyên đại dương; đánh cáp
Trang bị bằng đường viền xoắn (cột)

hình thái từ

Chuyên ngành

Toán & tin

cơ, dây cáp
suspension cable
dây cáp treo


Cơ - Điện tử

Cáp, buộc bằng cáp

Cơ khí & công trình

buộc bằng cáp

Ô tô

dây cáp mềm

Xây dựng

dây áp

Điện

cáp dự ứng lực

Điện tử & viễn thông

dây điện tín

Kỹ thuật chung

bức điện báo
cáp bện
cáp kéo
cáp neo
đánh điện
dây
dây cáp
dây điện to
dây chão
dây dẫn điện
dây neo
dây treo
air-supported cable-reinforced structure
kết cấu bơm hơi dây treo
cable harness
bộ dây treo cáp
cable suspension wire
dây treo cáp
cable truss structures
kết câu dây treo
safety cable
dây (treo) an toàn
track cable
dây treo vận chuyển
điện báo
cable address
địa chỉ điện báo
signal cable
dây điện báo
gờ trang trí

Giải thích EN: A convex molding set within a flute of a column or pilaster.

Giải thích VN: Một dải trang trí nổi trong các rãnh cột hay trụ bổ tường.

tầm

Kinh tế

đánh điện
gửi điện

Chứng khoán

Cable hay "cáp" là tên gọi đặc biệt để chỉ tỷ giá hối đoái giữa đồng bảng Anh (Sterling) và Đôla Mỹ trên thị trường ngoại hối. Đây là tên gọi duy nhất và rất đặc biệt trong hệ thống tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền của các quốc gia.
Cable là tỷ giá GBP/USD. Nếu trên thị trường ngoại hối (forex market) có ai đó nói rằng "Cáp lên ngày hôm nay" thì phải hiểu rằng tỷ giá giữa GBP/USD tăng.
Ngoài ra Cáp còn là tên gọi đơn giản dành riêng cho đồng Bảng Anh.
Bắt nguồn của tên gọi này được cho là có từ những năm 1800, khi đó tỷ giá hối đoái giữa USD và GBP được truyền qua đường cáp nằm dưới Đại Tây Dương.

Địa chất

dây cáp điện, dây cáp thép

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
boom , chain , coaxial , cord , link , rope , stitch , telegram , television , wire

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top