- Từ điển Anh - Việt
Calibration markers
Kỹ thuật chung
ghi chú điều chỉnh
Giải thích EN: The marks presented digitally on a radar screen that show the values for navigational factors, such as bearing, distance, or time.Giải thích VN: Các ghi chú được hiển thị dưới dạng số trên màn hình ra đa cho biết giá trị các yếu tố thay đổi như trụ, thời gian hay khoảng cách.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Calibration module
môđun hiệu chỉnh, -
Calibration pressure
áp suất hiệu chỉnh, -
Calibration ring
vòng định cỡ, vòng hiệu chuẩn (rađa), -
Calibration scales
thang chuẩn, -
Calibration service
dịch vụ định cỡ, dịch vụ hiệu chuẩn, dịch vụ lấy chuẩn, -
Calibration set-up
sự thiết lập hiệu chỉnh, tổ hợp hiệu chỉnh, sự định cỡ, -
Calibration signal generator
bộ phát sinh tín hiệu chuẩn, -
Calibration table
bảng chuẩn, bảng chuẩn, -
Calibration tag
nhãn hiệu chỉnh, -
Calibration test
sự định chuẩn, sự kiểm tra chuẩn độ, sự kiểm tra hiệu chuẩn, sự thử hiệu chuẩn, sự hiệu chuẩn, sự thí nghiệm... -
Calibration value
giá trị hiệu chuẩn, -
Calibration weight
trọng lượng hiệu chuẩn, -
Calibrator
/ 'kælibreitə /, Cơ khí & công trình: bộ định chuẩn, Y học: dụng... -
Calibrator unit
bộ định các hệ số, bộ định cỡ, -
Calibre
/ 'kælibə /, Danh từ: cỡ, đường kính (nòng súng, viên đạn), (nghĩa bóng) phẩm chất, tính chất,... -
Calibre gauge
thước calíp, -
Calibre log
carota đường kính lỗ, -
Caliceal
thuộc đài, -
Calicectasis
giăn đài thậ, -
Calicectomy
(thủ thuật) mở đài thận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.