- Từ điển Anh - Việt
Chemical glassware
Hóa học & vật liệu
đồ thủy tinh hóa học
Giải thích EN: Borosilicate glassware containing boric oxide, B2O3; produced for its chemical durability as laboratory glassware in contact with chemicals.Giải thích VN: Đồ thủy tinh borosilicat trong thành phần có ôxit bo, B2O3, được tạo ra để tăng độ/// bền hóa học cho đồ thủy tinh dùng để thí nghiệm khi tiếp xúc với hóa chất.
Xem thêm các từ khác
-
Chemical grout
vữa (bằng) hoá chất, vữa bằng hóa chất, -
Chemical grouting
phụt hoá chất xử lý đất (để tăng độ chống thấm), màn chắn hóa học, -
Chemical heat treatment
hóa nhiệt luyện, -
Chemical ice
nước đá (có) hóa chất, băng hóa chất, -
Chemical impurity
tạp chất hóa học, -
Chemical indicator
chất chỉ thị hóa học, -
Chemical inhibitor
chất ức chế hóa học, -
Chemical injection
sự phụt bằng hóa chất, sự phun chất hóa học, -
Chemical interaction
sự tương tác hoá học, -
Chemical irritability
kích thích hóa học, -
Chemical kinetics
động hóa học, động học hóa học, -
Chemical laser
laze hóa học, -
Chemical leavening
chất làm nở hóa học, chất làm xốp, chất làm nở, -
Chemical lime
vôi hóa học, -
Chemical machining
sự gia công hóa học, -
Chemical manure
phân bón hóa học, -
Chemical mediation
trung gian hoá học, -
Chemical method
phương pháp hoá học, -
Chemical milling
nghiền bằng hóa chất, -
Chemical octane number
chỉ số octan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.