- Từ điển Anh - Việt
Closed-loop system
Nghe phát âmKỹ thuật chung
hệ chu trình đóng
Giải thích EN: A system that continually measures variables, compares them to a set norm, and adjusts its performance according to the feedback in order to reduce deviation from the norm.Giải thích VN: Một hệ thống đo liên tục các biến số, so sánh chúng với một tiêu chuẩn đã định, và điều chỉnh hoạt động của nó theo phản hồi nhằm giảm độ lệch so với tiêu chuẩn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Closed-loop traffic control system
hệ kiểm soát không lưu khép kín, -
Closed-on-itself traverse
đường sườn khép kín, đa giác kín, -
Closed-routine
Danh từ: (tin học) thủ tục đóng, -
Closed-storage
Danh từ: (tin học) bộ nhớ đóng (kín), -
Closed-tee joint
ghép nối khít chữ t, -
Closed-type display case
case quầy kính kín, quầy kính kín, -
Closed-type exhausting system
hệ thống thải kín, -
Closed-type fuel injector
vòi phun nhiên liệu kiểu kín, -
Closed-type heating system
hệ thống sưởi kiểu kín, -
Closed-type switchgear
cơ cấu chuyển mạch kín, -
Closed-type underground station
ga điện ngầm kiểu kín, -
Closed/Open steel or pre-cast concrete box
hộp kín/hở bằng bê tông đúc sẵn hoặc bằng thép, -
Closed/open steel or pre-cast concrete box
hộp kín/hở bằng bê tông đúc sẵn hoặc bằng thép, -
Closed (network, e.g.)
vùng đóng, -
Closed Circuit Television (CCTV)
truyền hình mạch kín, -
Closed Loop (CL)
vòng khép kín, -
Closed Loop Test (CLT)
thử mạch vòng khép kín, -
Closed User Group With Outgoing Access (CUG/OA)
nhóm thuê bao khép kín với truy nhập cuộc gọi đi, -
Closed abutment
mố đặc, mố cầu khép kín, -
Closed account
tài khoản đã kết toán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.