- Từ điển Anh - Việt
Cloud test
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
kiểm tra điểm vẩn đục
Giải thích EN: An ASTM (AmericanSociety for Testing and Minerals) procedure to define the point at which solids begin to form in petroleum oil.Giải thích VN: Một công đoạn ASTM nhằm xác định điểm mà tại đó các chất rắn bắt đầu định dạng trong dầu.
sự thử độ đục
Kinh tế
sự xác định nhiệt độ đục
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cloud zone
vùng có mây, -
Cloudburst
/ 'klaʊdbɜːst /, mưa bóng mây, mưa giông, mưa rào, -
Cloudburst test
sự thử phun bi, sự thử phun mưa, -
Clouded
/ ´klaudid /, Kỹ thuật chung: mờ, Từ đồng nghĩa: adjective, borderline... -
Clouded glass
thuỷ tinh đục, kính mờ, -
Cloudelectron
mâyelectron, -
Cloudifier
chất làm vẩn đục, -
Cloudiness
/ ´klaudinis /, Danh từ: tình trạng có mây phủ, tình trạng đầy mây; tình trạng u ám, tình trạng... -
Cloudiness (oil)
sự vẩn đục, -
Clouding
chất lỏng vẩn đục, u ám, sự tạo bóng, sự tạo hình bóng, -
Clouding agent
chất làm đục, -
Clouding of consciousness
ý thức u ám., -
Cloudless
/ ´klaudlis /, tính từ, không có mây, quang đãng, sáng sủa, Từ đồng nghĩa: adjective, cloudless sky,... -
Cloudlessness
/ ´klaudlisnis /, danh từ, tình trạng không có mây, sự quang đãng, sự sáng sủa, -
Cloudlet
/ ´klaudlit /, danh từ, Đám mây nhỏ, -
Clouds
, -
Clouds of high water content
máy chứa (hàm lượng) nước lớn, -
Cloudy
/ ´klaudi /, Tính từ: có mây phủ, đầy mây; u ám, Đục, vẩn, tối nghĩa, không sáng tỏ, không... -
Cloudy beverage
nhũ tương của đồ uống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.