- Từ điển Anh - Việt
Begin
Nghe phát âmMục lục |
/bi´gin/
Thông dụng
Động từ
Bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
- when did life begin on this earth?
- sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào?
- to begin at
- bắt đầu từ
- to begin at the beginning
- bắt đầu từ lúc bắt đầu
- to begin upon
- bắt đầu làm (việc gì)
- to begin with
- trước hết là, đầu tiên là
- to begin with, let us make clear the difference between these two words
- trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này
- to begin the world
Xem world
Hình thái từ
v. began, begun, beginning, begins
Hình Thái từ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bắt đầu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- activate , actualize , break ground , break the ice * , bring about , bring to pass , cause , commence , create , do , drive , effect , embark on , enter on , enter upon , establish , eventuate , found , generate , get going , give birth to , give impulse , go ahead , go into , impel , inaugurate , induce , initiate , instigate , institute , introduce , launch , lay foundation for , lead , make , make active , motivate , mount , occasion , open , originate , plunge into , prepare , produce , set about , set in motion , set up , trigger , undertake , appear , arise , be born , bud , come forth , come into existence , come out , crop up , dawn , derive from , emanate , emerge , enter , germinate , get show on road , get under way , grow out of , happen , issue forth , kick off , make tick , occur , proceed from , result from , rise , sail , send off , set , spring , sprout , start , stem from , take off , approach , embark , get off , lead off , set out , set to , take on , take up , actuate , attack , broach , engender , innovate , pioneer , setin , set in , usher in
Từ trái nghĩa
verb
Xem thêm các từ khác
-
Begin Chain (BC)
chuỗi bắt đầu, -
Begin a piece of work (to ...)
bắt đầu một công việc, -
Begin bracket
bắt đầu dấu ngoặc, -
Begin chain
bắt đầu chuỗi, -
Begin number
số bắt đầu, -
Beginner
/ bɪˈgɪnər /, Danh từ: người bắt đầu; người mới học; người mới ra đời; người mới vào... -
Beginner's All-purpose Symbolic Instruction code (BASIC)
mã chỉ dẫn kí hiệu vạn năng cho người mới bắt đầu, ngôn ngữ basic, -
Beginner's luck
Thành Ngữ: chó ngáp phải ruồi, beginner's luck, vận may bất ngờ khi bắt đầu làm cái gì -
Beginning
/ bi´giniη /, Danh từ: phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu, căn nguyên, nguyên do, Kỹ... -
Beginning-End Tag (DQDB, SMDS) (BETAG)
thẻ từ đầu đến cuối (dqdb, smds), -
Beginning-of-data
đầu dữ liệu, -
Beginning-of-file
đầu tập tin, -
Beginning-of-file label
nhãn bắt đầu file, nhãn bắt đầu tệp, nhãn đầu tệp, -
Beginning-of-information marker
dấu hiệu đầu thông tin, -
Beginning-of-tape label
nhãn đầu băng từ, -
Beginning-of-tape marker
ký hiệu bắt đầu băng, dấu đầu băng, -
Beginning-of-tape sensor
cảm biến đầu băng từ, -
Beginning-of-volume label
nhãn khởi đầu khối, nhãn đầu ổ đĩa, tiều đề của ổ đĩa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.