- Từ điển Anh - Việt
Define
Nghe phát âmMục lục |
/di'fain/
Thông dụng
Ngoại động từ
Định nghĩa (một từ...)
Định rõ, vạch rõ (hình dạng, ranh giới...)
Xác định đặc điểm, chỉ rõ tính chất
hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
định nghĩa, xác định
Kỹ thuật chung
định nghĩa
định rõ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- ascertain , assign , call a spade a spade , characterize , construe , decide , delineate , denominate , denote , describe , designate , detail , determine , dub , elucidate , entitle , etch , exemplify , explain , expound , formalize , illustrate , interpret , label , lay it out , nail it down , name , prescribe , represent , specify , spell out , tag , translate , belt , border , bound , circumscribe , compass , confine , curb , demarcate , distinguish , edge , encircle , enclose , encompass , envelop , establish , fence in , fix , flank , gird , girdle , limit , mark , mark out , rim , set , set bounds to , settle , stake out , surround , verge , wall in , clarify , decipher , decode , delimit , diagnose , diagnosticate , explicate , identify , outline , state , term
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Define-the-file (DTF)
định nghĩa tập tin, -
Define colors
định nghĩa màu, -
Define method
phương pháp định nghĩa, -
Define name
định nghĩa tên, -
Define statement
câu lệnh định nghĩa, -
Define style
định nghĩa kiểu, -
Defined
được định nghĩa, được xác định, defined assignment statement, lệnh gán được định nghĩa, recursively defined sequence, dãy được... -
Defined Display Area (DDA)
vùng hiển thị xác định, -
Defined assignment statement
lệnh gán được định nghĩa, lệnh gán xác định, -
Defined operation
thao tác xác định, phép toán ấn định, -
Defines
, -
Definiendum
/ di¸fini´endəm /, danh từ, số nhiều definienda, một từ hay một ngữ đang được định nghĩa, -
Definiens
Toán & tin: (toán (toán logic )ic ) biểu thức định nghĩa, -
Defining
Tính từ: hạn chế nội dung của từ hay ngữ, -
Defining equation
phương trình đặc trưng, -
Defining polynomial
đa thức định nghĩa, -
Defining relation
quan hệ định nghĩa, -
Definite
/ de'finit /, Tính từ: xác đinh, định rõ, rõ ràng, (ngôn ngữ học) hạn định, Toán...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.