- Từ điển Anh - Việt
Coincident
Nghe phát âmMục lục |
/kou´insidənt/
Thông dụng
Tính từ
Trùng khớp, trùng hợp ( (cũng) coincidental)
Chuyên ngành
Toán & tin
trùng nhau
Kỹ thuật chung
trùng nhau
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- ancillary , attendant , attending , coinciding , collateral , concomitant , consonant , contemporaneous , contemporary , coordinate , correspondent , incident , satellite , simultaneous , synchronous , concurrent , --followed by with , concurring
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Coincident-current selection
sự chọn dòng trùng hợp, -
Coincident execution of instructions
sự thi hành đồng thời các lệnh, -
Coincident group
nhóm tự trùng, -
Coincident indicator
chỉ báo đồng thời, chỉ số tương quan, số chỉ báo trùng hợp, -
Coincidental
/ kou¸insi´dentl /, Tính từ: trùng khớp ( (cũng) coincident), trùng khớp ngẫu nhiên, Từ... -
Coincidentally
/ kou¸insi´dentəli /, -
Coined word
từ tự tạo, -
Coiner
/ ´kɔinə /, Danh từ: thợ đúc tiền, người đúc tiền giả, người giả tạo, người đặt ra... -
Coining
sự dập tinh, sự dập tính, sự dập nổi, sự định cỡ, sự hiệu chỉnh, sự định cỡ, dập tinh, -
Coining die
khuôn dập hình, khuôn dập tiền, khuôn định hình, -
Coining mill
máy dập nổi, máy dập hình, -
Coinitial
Toán & tin: (tôpô học ) cùng đầu, -
Coins
, -
Coinstantaneous
đồng thời, -
Coinsurance
/ ¸kouin´ʃuərəns /, Danh từ: sự cộng đồng bảo hiểm, Kinh tế:... -
Coinsurance (co-insurance)
bảo hiểm chung, người đồng bảo hiểm, -
Coinsurer
Danh từ: người cùng bảo hiểm, -
Cointest
thửnghiệm đồng tiền, -
Coir
/ ´kɔiə /, Danh từ: người cùng bảo hiểm, -
Coir rope
thừng xơ dừa, dây thừng vỏ dừa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.