- Từ điển Anh - Việt
Common sense
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
lẽ thường tình, trí khôn, lương tri, lợi ích chung
thường thức
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- acumen , cool , experience , good reasoning , good sense , gumption , horse sense , horse sense * , intelligence , levelheadedness , logic , mother wit , practicality , prudence , rationality , reason , reasonableness , sense , sensibleness , sound judgment , sound sense , soundness , sweet reason , wisdom , wit , wits , judgment
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Common sensibility
cảm giác bản thể, tri giác bản thể, -
Common share
cổ phiếu thường, primary earnings per (common) share, thu nhập ban đầu tính theo một cổ phiếu (thường) -
Common signaling channel
kênh báo hiệu chung, -
Common signalling channel
kênh báo hiệu chung, -
Common size financial statement
bản báo cáo tài chính thông thường, -
Common software
phần mềm phổ biến, phần mềm chung, -
Common solder
thuốc hàn mềm thông dụng, -
Common source amplifier
bộ khuếch đại cực nguồn chung, bộ khuếch đại nguồn chung, -
Common source transistor
tranzito cực nguồn chung, -
Common spectrum multiple access
đầu vào bội phận với phổ chung, -
Common squirrel hake
cá tuyết than thường, -
Common staff costs
chi phí chung về nhân viên, chi phí nhân sự, -
Common stairway
cầu thang thông dụng, -
Common stock
cổ phiếu thường, cổ phiếu phổ thông, classified common stock, cổ phiếu thường được xếp hạng, classified common stock (my),... -
Common stock equivalent
tương đương cổ phiếu thường, -
Common stock fund
quỹ cổ phiếu thường, -
Common stock ratio
tỷ số cổ phiếu thường, tỷ sổ cổ phiếu thường, -
Common storage
bộ lưu trữ chung, bộ nhớ chung, common storage area, vùng bộ nhớ chung -
Common storage area
vùng bộ nhớ chung, vùng nhớ chung, -
Common store
bộ lưu trữ chung, bộ nhớ chung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.