- Từ điển Anh - Việt
Cooperative system
Nghe phát âmKỹ thuật chung
hệ thống liên kết hỗ trợ tên lửa
Giải thích EN: A term for a missile guidance system in which information from a remote ground station is transmitted to a missile in flight, processed by the missile, and then returned as reprocessed data to the originating station or other remote ground stations.Giải thích VN: Một thuật ngữ dùng cho hệ thống điều khiển tên lửa từ nó mà thông tin từ 1 trung tâm trên mặt đất được truyền đến tên lửa đang bay, tên lửa tự xử lý thông tin và truyền trở lại dữ liệu đã xử lý cho trung tâm hoặc trạm đều khiển khác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cooperative workshop
xưởng hợp tác, -
Coopering
sửa chữa bao bì, -
Coopery
/ ´ku:pəri /, -
Coordinate
/ kou'ɔ:dneit /, Hình thái từ: chỉ số phối trí, phối trí, điều phối, phối hợp, sắp xếp,... -
Coordinate-boring machine
máy doa tọa độ, -
Coordinate-measuring machine
máy đo tọa độ, -
Coordinate-milling machine
may phay tọa độ, -
Coordinate Trials Programme-CTP
chương trình thử nghiệm điều hợp, chương trình thử nghiệm phối hợp, -
Coordinate action
phối hợp hành động, -
Coordinate angle
góc toạ độ,, góc tọa độ, -
Coordinate axes
trục điều hợp, hệ trục tọa độ, trục tọa độ, projection on coordinate axes, phép chiếu lên hệ trục tọa độ, projection... -
Coordinate axis
trục tọa độ, trục toạ độ, -
Coordinate axis (xy)
trục tọa độ (xy), -
Coordinate boring and drilling machine
máy khoan và doa tọa độ, -
Coordinate clock
đồng hồ tọa độ, -
Coordinate control
sự điều khiển phối hợp, -
Coordinate convulsion
co giật phối hợp, -
Coordinate curve
đường cong tọa độ, -
Coordinate data
số liệu về tọa độ, dữ liệu tọa độ, -
Coordinate direction
hướng tọa độ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.