- Từ điển Anh - Việt
Critical humidity
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
giới hạn ẩm độ
Giải thích EN: The point above the humidity in the atmosphere of a system at which a crystal of a water-soluble salt will always become damp, due to absorption of moisture from the atmosphere, and below which it will always stay dry.Giải thích VN: Một điểm trên độ ẩm trong không khí của một hệ thống mà tại đó một kết tinh của muối hòa tan được trong nước luôn bị ẩm do hút nhiều hơi ẩm từ không khí, và bên dưới nó thì luôn khô.
Kỹ thuật chung
độ ẩm tới hạn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Critical hydraulic gradient
gradien thủy lực tới hạn, građiên thủy lực tới hạn, -
Critical imported item
hạng mục nhập khẩu chủ yếu, -
Critical incident
sự cố tới hạn, -
Critical isotherm
đường đẳng nhiệt tới hạn, -
Critical item
phần tử nhạy cảm, -
Critical limit
giới hạn tới hạn, giới hạn tới hạn, -
Critical limit state
trạng thái giới hạn tới hạn, -
Critical load
tải tới hạn, phụ tải tới hạn, lực tới hạn, tải trọng tới hạn, trọng tải tới hạn, Địa... -
Critical load factor
thông số tải trọng tới hạn, -
Critical mass
khối lượng tới hạn, Kinh tế: số lượng tới hạn, -
Critical material
vật liệu hiếm, vật liệu hiếm, vật tư chủ yếu, vật tư cung ứng khẩn trương, -
Critical minium effort
nỗ lực tối thiểu cần thiết (trong phát triển kinh tế), -
Critical moisture
Danh từ: Độ ẩm tới hạn, -
Critical moisture content
độ ẩm giới hạn, -
Critical moment
mômen tới hạn, -
Critical non-conformance
khuyết tật tới hạn, -
Critical number
số tới hạn, số tới hạn, -
Critical opalescence
vẻ bạch thạch tới hạn, vẻ trắng sữa tới hạn, -
Critical operation
sự làm việc ở chế độ tới hạn, -
Critical parameter
thông số tới hạn, tham số tới hạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.