- Từ điển Anh - Việt
Cut back
Mục lục |
Toán & tin
trở lại nguyên thể
Xây dựng
bitum pha loãng
Kỹ thuật chung
khôi phục
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- abbreviate , abridge , check , clip , curb , curtail , cut , cut down , decrease , lessen , lower , mark down , mark off , pare , prune , reduce , retrench , shave , shorten , slash , trim
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cut back asphalt
atphan pha loãng, -
Cut back bitumen
bitum pha chế, bitum pha loãng, bi tum lỏng, -
Cut biscuit
bánh quy cắt, -
Cut bottom
đáy hố đào, -
Cut brick
gạch cắt thô, -
Cut buffer
bộ đệm cắt, -
Cut depth
Địa chất: chiều sâu rạch, -
Cut down angle
góc bị xén, -
Cut film
phim tờ, phim tấm, -
Cut for embankment filling
rãnh nền đắp đường, -
Cut form
dạng cắt, dạng rời, cut-form mode, chế độ dạng cắt, cut-form mode, chế độ dạng rời, document cut form printer, máy in tài liệu... -
Cut fraction
phần cất, close cut fraction, phần cắt hẹp -
Cut gear
bánh răng răng phay, -
Cut glass
danh từ, tấm kính có khắc hoa văn, -
Cut hole
lỗ mìn đột phá, -
Cut holes
Địa chất: lỗ mìn rạch, -
Cut in
khả rạch, Kỹ thuật chung: bật, cắt, cho chạy, khắc, đóng máy, làm mộng, gián đoạn, Từ... -
Cut in blanking
chuyển mạch xóa, -
Cut it out!
Thành Ngữ:, cut it out !, (t? m?,nghia m?), (thông t?c) thôi di!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.