- Từ điển Anh - Việt
Cutout or cut-out
Mục lục |
Xây dựng
vết cắt miệng khuyết
Giải thích EN: A carefully fabricated break in a beam, panel, or masonry for inserting or attaching a furnishing.Giải thích VN: Một điểm nứt, rạn được cố ý tạo ra trên một dầm, một panen hoặc một khối xây để gắn các vật trang trí.
Đo lường & điều khiển
giá trị mở
Giải thích EN: A value that is used to open a control circuit when a certain temperature or pressure is reached.Giải thích VN: Giá trị dùng để mở mạch khi đạt được nhiệt độ hoặc áp suất cho trước.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cutout photograph
bức ảnh mặt cắt, sự phóng to mặt cắt, -
Cutout switch
công tắc tự động, công tắc tự ngắt, ngắt mạch, -
Cutover
sự mở (hệ thống), sự ủy thác, điểm cắt chuyển, -
Cutpurse
/ ´kʌt¸pə:s /, Danh từ: kẻ cắp, kẻ móc túi, -
Cutrock
đá đẽo, -
Cuts
, -
Cutscore
máy cắt khuôn, -
Cutstring staircase
cầu thang dầm lắp bậc, -
Cutt-off wall
chân khay giữa của đập, -
Cutter
/ ´kʌtə /, Danh từ: người cắt; vật để cắt, máy cắt, máy băm, thuyền một cột buồm, xuồng... -
Cutter's bay
phân xưởng đánh bóng, phân xưởng mài sắc, -
Cutter's lathe
máy tiện cắt đứt, -
Cutter's pliers
kìm thợ kính, -
Cutter's table
bàn thợ kính, -
Cutter, bolt
kềm cắt bulông, -
Cutter, cable
kềm cắt cáp, -
Cutter, light metal
kéo cắt kim khí mỏng, -
Cutter-grinding machine
máy mài sắc, -
Cutter-head dredge
tàu cuốc kiểu guồng xoắn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.