- Từ điển Anh - Việt
Decorative laminate
Hóa học & vật liệu
đồ dát mỏng trang trí
Giải thích EN: Fabric or paper impregnated with resin, usually phenolic and melamine; used to decorate walls, furniture, and doors. Also, decorative thermosetting laminate.Giải thích VN: Loại giấy hay vải được thấm với nhựa fenola và mêlanin dùng để trang trí tường, đồ đạc và cửa. Cũng được gọi là đồ dát mỏng trang trí có phản ứng nhiệt.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Decorative lamp
đèn trang trí, -
Decorative lighting
chiếu sáng trang trí, -
Decorative material
vật liệu trang trí, -
Decorative mortar
vữa hoàn thiện, vữa trang trí, -
Decorative motif
mô típ trang trí, -
Decorative multi-coloured lantern
Danh từ: Đèn lồng, -
Decorative paint
sơn trang trí, sơn trang trí, -
Decorative painting
tranh trang trí, sơn trang trí, monumental and decorative painting, bức tranh trang trí đồ sộ -
Decorative period
giai đoạn trang trí, -
Decorative plaster
lớp trát trang trí, -
Decorative plastic
chất dẻo trang trí, -
Decorative porcelain
đồ sứ nghệ thuật, -
Decorative sculpture
tượng trang trí, -
Decorative structure
kết cấu trang trí, -
Decorative surface
mặt trang trí, -
Decorative thermosetling laminate
tấm nhựa ép nóng dùng trang trí, -
Decorative thermosetting laminate
tấm nhựa ép nóng dùng trang trí, -
Decorative varnish
sơn dầu trang trí, vécni trang trí, -
Decorative varnishing
vécni trang trí, -
Decorative work
công việc trang trí,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.