- Từ điển Anh - Việt
Deserve
Nghe phát âmMục lục |
/di'zз:v/
Thông dụng
Động từ
Đáng, xứng đáng
hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- be given one’s due , be in line for , be worthy of , demand , earn , gain , get , get comeuppance , get what is coming to one , have it coming , have the right to , justify , lay claim to , merit , procure , rate , warrant , win , claim
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deserved
/ di'zə:vd /, Tính từ: Đáng, xứng đáng, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Deservedly
/ di´zə:vidli /, phó từ, xứng đáng, -
Deservedness
/ di´zə:vidnis /, -
Deserves
, -
Deserving
/ di'zə:viɳ /, Tính từ: Đáng khen, đáng thưởng, Đáng (được khen, bị khiển trách...), Từ... -
Desex
/ di'seks /, Ngoại động từ: làm mất giới tính, -
Desexualization
/ di:seksju(ə)lai'zei∫n /, danh từ, sự làm mất giới tính bằng cách mổ lấy buồng trứng hay tinh hoàn, -
Desexualize
/ di:'seksju(ə)laiz /, Ngoại động từ: làm mất giới tính bằng cách mổ lấy buồng trứng hay tinh... -
Desferrioxamine
một loại thuốc dùng chữa ngộ độc mắt, -
Deshydremia
(sự) cô đặc máu, -
Desicative
làm khô, -
Desicator
bộ máy sấy, -
Desiccant
/ 'desikənt /, Danh từ: chất làm khô, chất sấy khô, chất hút nước, chất khử nước, chất hút... -
Desiccant bag
túi đã được sấy khô, -
Desiccant bed
lớp chất hút nước, lớp chất khử nước, -
Desiccant charge
nạp chất hút nước, -
Desiccant charging
nạp chất khử nước, -
Desiccant material
chất hút nước, chất khử nước, -
Desiccate
/ 'desikeit /, Ngoại động từ: làm khô, sấy khô, hình thái từ:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.