- Từ điển Anh - Việt
Dignify
Nghe phát âmMục lục |
/´digni¸fai/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm cho xứng, làm cho xứng đáng
Làm cho có vẻ đường hoàng; làm cho có vẻ trang nghiêm
Tôn, tôn lên, đề cao
hình thái từ
- V-ing: dignifying
- V-ed: dignified
Chuyên ngành
Xây dựng
đề cao
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- adorn , advance , aggrandize , distinguish , elevate , ennoble , erect , exalt , grace , honor , magnify , prefer , promote , raise , sublime , uprear , apotheosize , glorify , uplift
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dignitary
/ ´dignitəri /, Danh từ: người quyền cao, chức trọng, chức sắc của nhà thờ; trùm họ đạo,... -
Dignity
/ ˈdɪgnɪti /, Danh từ: chân giá trị, phẩm giá, phẩm cách; lòng tự trọng, chức tước cao, chức... -
Dignity ball
Danh từ: buổi nhảy công cộng của người da đen, -
Digoxin
digoxin, thuốc chữa suy tim, -
Digram
cặp chữ, cặp ký tự, -
Digraph
/ ´daigra:f /, Danh từ: chữ ghép (đọc thành một âm (như) ch, ea...), Toán... -
Digraphic
Tính từ: thuộc chữ cái đôi, -
Digress
/ dai´gres /, Nội động từ: lạc đề, ra ngoài đề (nói, viết), lạc đường, lạc lối,Digression
/ dai´greʃən /, Danh từ: sự lạc đề, sự ra ngoài đề (nói, viết), sự lạc đường, (thiên văn...Digressional
/ dai´greʃənəl /, tính từ,Digressive
/ dai´gresiv /, tính từ, lạc đề, ra ngoài đề, Từ đồng nghĩa: adjective, discursive , excursive ,...Digressive cost
phí tổn giảm dần,Digs
Danh từ, số nhiều: (từ lóng) sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc ( (cũng) digging),Digue
Danh từ:,Dihedral
/ dai´hi:drəl /, Tính từ: hai mặt, nhị diện, Danh từ: góc nhị diện,...Dihedral angle
góc nhị diện, góc nhị diện, edge of a dihedral angle, cạnh của một góc nhị diệnDihedral group
nhóm nhị diện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.