- Từ điển Anh - Việt
Double-glazed
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
lắp kính kép
Giải thích EN: Describing a window or a sliding glass door that has two thicknesses of glass with an air space between them; used to provide better insulation. Thus, double-glazing.Giải thích VN: Chỉ một cửa sổ hoặc cửa đi có kính trượt có hai lớp kính với khoảng không giữa chúng; thường được sử dụng để tăng khả năng cách ly, từ đó hình thành ô cửa kính kép.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Double-glazing
Danh từ: sự lắp hai lớp kính (để tăng cường sự cách âm), tủ kính đúp, (cửa) hai lớp kính,... -
Double-grooved joint
mối nối hai rãnh, -
Double-gun tube
đèn ống phóng kép, -
Double-handed
/ ¸dʌbl´hændid /, tính từ, hai tay, có hai quai, có hai tay cầm, dùng hai việc, -
Double-head wrench
clê hai đầu vặn, -
Double-headed
hai đầu máy, Tính từ: hai đầu, (nói về xe lửa) có hai đầu máy, a double-headed arrow, mũi tên... -
Double-headed capstan
tời hai bậc, -
Double-headed nail
đinh hai đầu, -
Double-headed rail
ray đầu kép, ray hai đầu, ray hai đầu, -
Double-headed shaping machine
máy bào ngang đầu kép, -
Double-header
xe lửa hai đầu máy, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe lửa hai đầu máy, hai trận đấu liên tiếp... -
Double-heading
hai đầu (động lực) kéo, -
Double-hearted
Tính từ: hai lòng, phản phúc, -
Double-height (a-no)
cao gấp đôi, -
Double-helical gear
bánh răng chữ v, -
Double-helical tooth
răng chữ v, -
Double-hinged arch
vòm 2 khớp, vòm hai khớp, -
Double-housing planing machine
máy bào giường hai trục, -
Double-humped barrier
rào hai cực đại, rào kép, -
Double-hung
cửa sổ có hai cánh treo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.