- Từ điển Anh - Việt
Drop-bomb
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Giọt (nước, máu, thuốc...)
Hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh
Viên kẹo hình hạt
Hoa tai, dây rũ (có xâu hạt pha lê ở đèn treo)
Sự rơi; quãng rơi
Sự xuống dốc, sự thất thế
Sự hạ, sự giảm, sa sụt
Chỗ thụt xuống thình lình (của mặt đường...); mực thụt xuống; dốc đứng
(sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ( (cũng) drop-curtain)
(thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ( (cũng) drop-kick)
Ván rút (ở chân giá treo cổ)
Miếng sắt che lỗ khoá
Khe đút tiền (máy bán hàng tự động)
(hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù
Nội động từ
Chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước
Rơi, rớt xuống, gục xuống
(nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra
Thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn
- the conversation drops
- câu chuyện ngừng lại
Sụt, giảm, hạ; lắng xuống
Rơi vào (tình trạng nào đó...)
Co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn)
Ngoại động từ
Nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt
Để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống
Vô tình thốt ra, buông (lời...); viết qua loa (cho ai vài dòng...)
Đẻ (cừu)
Bỏ lướt, bỏ không đọc (một chữ...)
Cho xuống xe (người); đưa đến (gói hàng)
Cúi (mặt...) xuống; hạ thấp (giọng)
(đánh bài) thua
Đánh gục, bắn rơi, chặt đổ
Bỏ (công việc, ý định...); ngừng (câu chuyện...); cắt đứt (cuộc đàm phán...); bỏ rơi (ai); thôi
(thể dục,thể thao) phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi bàn thắng bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá)
To drop across
Tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp
Mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai)
Lần lượt bỏ đi
Lần lượt vào kẻ trước người sau
Đi biến, mất hút
Ngủ thiếp đi
Chết
Bỏ ra ngoài, không ghi vào (danh sách...); rút ra khỏi (cuộc đấu...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ học nửa chừng
Xem curtsey
Không đạt tới cái gì
- to drop dead
- chết bất đắc kỳ tử
- to drop a hint
- gợi ý
- to drop names
- loè thiên hạ, bằng cách nói rằng mình quen toàn những nhân vật nổi tiếng
- to drop like flies
- rơi rụng vô số kể, chết như rạ
- to drop a brick/clanger
- gây khó chịu cho ai mà chính mình cũng chẳng biết
- to drop sth in sb's lap
- đổ thừa tại ai, đổ trách nhiệm cho ai
- at the drop of a hat
- không do dự, không chút chậm trễ
- the penny drop
- hiểu ra, sáng trí ra
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Drop-bottom bucket
gàu trút ở đáy, -
Drop-bottom car
goòng có đáy lật, Địa chất: goòng tháo qua đáy, -
Drop-bottom gondola
toa trần tháo dây, -
Drop-centre axle
trục (cần) lõm, -
Drop-centre rim
rãnh lõm niềng xe, -
Drop-curtain
/ ´drɔp¸kə:tn /, danh từ, quả bom, -
Drop-dead fee
phí dự phòng, -
Drop-dead gorgeous
Đẹp chim sa cá lặn, sắc đẹp ngàn cân, -
Drop-down
sự rơi, sự thả, -
Drop-down box
hộp thả xuống, hộp xổ xuống, -
Drop-down list box
hộp danh sách thả xuống, -
Drop-down menu
lệnh đơn thả xuống, menu trải xuống, trình đơn kéo ra, trình đơn rơi, trình đơn thả xuống, lệnh đơn rơi, -
Drop-down windows
của sổ phụ, cửa sổ thả xuống, cửa sổ trải xuống, -
Drop-end car
goòng có thành sau lật, -
Drop-end gondola
toa trần tháo thành hậu, -
Drop-forge
Danh từ: rèn kim loại bằng một búa thả trên kim loại nằm giữa hai khuôn rập, máy dập khuôn,... -
Drop-forged
rèn khuôn [được rèn khuôn], được dập, được rèn khuôn, -
Drop-forged steel
thép (rèn) dập, thép rèn khuôn, -
Drop-forging
sự dập nóng, sự rèn khuôn, -
Drop-frame car
toa xe có khung thấp (vận chuyển hàng có kích thước lớn),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.