- Từ điển Anh - Việt
Drop siding
Xây dựng
sự ốp (ván) kín
sự ốp ván kín
Giải thích EN: A siding composed of weatherboards with narrowed upper edges that fit into grooves or rabbets in the lower sides; the backs of the boards lie against a sheathing or studs of the wall. Also, NOVELTY SIDING.Giải thích VN: Sự ghép tấm bên gồm các tấm bên có các rìa trên hẹp khớp với các rãnh hoặc khía ở các rìa thấp. Phần sau của tấm ghép dựa vào một lớp phủ hoặc chân tường. Tham khảo: NOVELTY SIDING.
Xem thêm các từ khác
-
Drop sight feed lubricator
dụng cụ bôi trơn đếm giọt, -
Drop slide window
cửa sổ thả trượt, -
Drop stamp
búa rơi rèn khuôn, búa máy, khuôn dập thả, -
Drop stamping
sự dập nóng, sự rèn khuôn, -
Drop tank
thùng nhỏ giọt, -
Drop test
thử vật nặng rơi, thử trọng lượng rơi, phép thử nhỏ giọt, thử va đập, thử nghiệm va đập, Địa... -
Drop tie
buộc tàu vào một cây cao trên bờ để dây buộc không bị ướt, -
Drop top
mui xếp, -
Drop tower
tháp bảo trì rơi, -
Drop valve
van rơi, van hình ống, van treo, -
Drop voltage
điện áp giáng, điện áp sụt, -
Drop water
bậc nước, -
Drop watermark
hình bóng giọt, -
Drop weight
búa đóng cọc, đầu búa rơi, đầu búa thả, quả búa (đóng cọc), búa rơi, -
Drop window
cửa sổ mở xuống, -
Drop wire
dây mở rộng, -
Drop wire in subscriber
dây báo nhà thuê bao, -
Drop work
sự rèn khuôn, -
Dropdown curve
đường cong độ sụt, -
Droplet
/ ´drɔplit /, Danh từ: giọt nhỏ, Kỹ thuật chung: giọt nhỏ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.