- Từ điển Anh - Việt
End user
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
người dùng cuối
người dùng đầu cuối
người dùng thuần túy
người dùng trực tiếp
người sử dụng trực tiếp
Kinh tế
cuối cùng
người sử dụng trực tiếp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
End value
giá trị cuối, -
End view
hình chiếu từ đầu mút, hình chiếu từ mút, hình chiếu cạnh, -
End wall
tường bồi, -
End wall tube
ống vách đáy lò, -
End winding
cuộn dây cuối, đầu dây quấn, phần đầu nối dây quấn, -
End zone
vùng cấm địa; khu vực cấm địa, -
Endadelphos
quái thai đôi bọc nhau, -
Endamage
/ in´dæmidʒ /, như damage, -
Endanger
/ in´deindʒə /, Động từ: gây nguy hiểm, hình thái từ: Từ... -
Endanger the safety of the person
đe dọa an toàn cá nhân, gây nguy hiểm cho an toàn cá nhân, -
Endangered
Từ đồng nghĩa: adjective, at risk , facing extinction , in danger , threatened -
Endangered Species
/ in'deindʒәd 'spi:ʃi:z /, loài có nguy cơ bị tiệt chủng, Động vật, chim chóc, cá, thực vật, hoặc các sinh vật khác có nguy... -
Endangerment
/ in´deindʒəmənt /, Từ đồng nghĩa: noun, hazard , imperilment , jeopardy , peril , risk -
Endangiitis
viêm áo trong động mạch, -
Endangitis
/ ˌɛndænˈdʒaɪtɪs /, Danh từ: (y học) viêm màng mạch máu, -
Endangium
Danh từ: (giải phẫu) màng mạch máu, Y học: áo trong động mạch,... -
Endaortic
(thuộc) trong động mạch chủ, -
Endaortitis
viêm áo trong động mạch chủ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.