- Từ điển Anh - Việt
Interface
Nghe phát âmMục lục |
/'intəfeis/
Thông dụng
Danh từ
Bề mặt chung (cho hai vật...); mặt phân giới
Những cái chung (của hai ngành học thuật...)
(tin học) giao diện
Chuyên ngành
Môi trường
Mặt phân cách
- Ranh giới chung giữa hai chất, như nước và chất rắn, nước và khí, hay hai chất lỏng như nước và dầu.
Cơ - Điện tử
Mặt phân cách, mặt phân chia, giao diện
Hóa học & vật liệu
mặt trung gian
Toán & tin
mạch ghép nối
Giải thích VN: Sự ghép nối giữa hai linh kiện hoặc thiết bị thuộc phần cứng, giữa hai trình ứng dụng, hoặc giữa người sử dụng và các chương trình ứng dụng, để giúp cho việc trao đổi dữ liệu được tin cậy.
sự phân giới
thiết bị ghép nối
Giải thích VN: Là phần cứng và phần mềm liên kết trong truyền dữ liệu để liên hệ hai hệ thống máy tính với nhau hoặc giữa máy tính với thiết bị ngoại vi của nó.
Vật lý
mặt phân chia
Xây dựng
mặt liên kết
mặt phân tầng
Y học
bề mặt chung, mặt phân giãn
Kỹ thuật chung
bề mặt chuyển tiếp
khớp nối
- digital trunk interface (DTI)
- khớp nối đường trục chính số
- DTI (digitaltrunk interface)
- khớp nối đường trục chính số
- interface cable
- các khớp nối
- interface cable
- cáp khớp nối
- interface circuit
- mạch khớp nối
- line interface
- khớp nối đường dây
- line interface module
- môđun khớp nối đường truyền
- modem interface
- khớp nối modem
- network interface card
- tấm mạch khớp nối mạng
- parallel interface
- khớp nối song song
lớp trung gian
- interface temperature
- nhiệt độ lớp trung gian
giao diện
Giải thích VN: Sự ghép nối giữa hai linh kiện hoặc thiết bị thuộc phần cứng, giữa hai trình ứng dụng, hoặc giữa người sử dụng và các chương trình ứng dụng, để giúp cho việc trao đổi dữ liệu được tin cậy.
- (Air) Interface between Mobile and Base Station
- giao diện (vô tuyến) giữa máy di động và trạm gốc
- (computer) human interface (CHI)
- giao diện người máy
- A Real-Time Interface Coprocessor (IBM) (ARTIC)
- Bộ đồng xử lý giao diện thời gian thực A (IBM )
- ABI (applicationbinary interface)
- giao diện nhị phân ứng dụng
- Access Interface (AI)
- giao diện truy nhập
- access method interface
- giao diện phương pháp truy nhập
- access method interface (AMI)
- giao diện phương pháp truy cập
- ACPI (advancedconfiguration and power interface)
- giao diện nguồn và cấu hình nâng cao
- ACRI (audiocassette recorder interface)
- giao diện máy ghi âm cassette
- Active Directory Service Interface (ADSI)
- giao diện dịch vụ thư mục tích cực
- Active Input Interface (Usedin UNI PMD specs for Copper/Fibre) (AII)
- Giao diện đầu vào tích cực (Được sử dụng trong các yêu cầu kỹ thuật UNI PMD cho cáp đồng/cáp quang )
- Ad Hoc PCS Air Interface Joint Group (AHPAI)
- Nhóm đặc biệt cùng tham gia nghiên cứu giao diện vô tuyến của PCS
- Adaptable User Interface (AUI)
- giao diện người dùng thích ứng
- Adapter Support Interface (ASI)
- Giao diện trợ giúp Adapter
- Adjunct Switch Application Interface (ASAI)
- giao diện ứng dụng của chuyển mạch phụ
- advanced configuration and power interface
- giao diện nguồn và cấu hình cao cấp
- Advanced Configuration and Power Interface (ACPI)
- giao diện nguồn và cấu hình nâng cao
- Advanced SCSI Programming Interface (ASPI)
- Giao diện lập trình SCSI tiên tiến
- AIX windows Interface Composer
- Bộ soạn thảo giao diện windows AIX
- AMI (AccessMethod Interface)
- giao diện phương pháp truy cập
- Analogue Display Services Interface (ADSI)
- giao diện các dịch vụ hiển thị tương tự
- AOI (automatedoperator interface)
- giao diện thao tác tự động hóa
- API (applicationprogramming interface)
- giao diện lập trình ứng dụng
- Apple Attachment Unit Interface (AAUI)
- Giao diện khối gắn kèm của Apple
- Apple Desktop Interface-ADI
- giao diện (ADI)
- AppleTalk Filing Interface (AFI)
- Giao diện chèn AppleTalk
- application binary interface
- giao diện nhị phân ứng dụng
- Application Binary Interface (ABI)
- giao diện nhị phân ứng dụng
- Application Binary Interface (ABI)
- ứng dụng giao diện nhị phân
- application program interface
- giao diện chương trình ứng dụng
- application program interface
- giao diện dụng trương
- application program interface
- giao diện trình ứng dụng
- Application Program Interface (API)
- giao diện chương trình ứng dụng
- application program interface-API
- giao diện chương trình ứng dụng
- application programming interface (API)
- giao diện lập trình ứng dụng
- Application Software Interface (ASI)
- giao diện phần mềm ứng dụng
- ASPI (AdvancedSCSI Programming Interface)
- giao diện lập trình ASPI
- ASPI (AdvancedSCSI Programming Interface)
- giao diện ASPI
- Asynchronous Communications Device Interface (ACDI)
- giao diện thiết bị truyền thông không đồng bộ
- Asynchronous Communications Interface Adapter (ACIA)
- bộ phối ghép giao diện truyền thông không đồng bộ
- Asynchronous Interface Module (AIM)
- môđun giao diện không đồng bộ
- ATM Interface Processor (AIP)
- Bộ xử lý giao diện ATM
- ATM Service Interface (ASI)
- Giao diện dịch vụ ATM
- attachment unit interface
- giao diện thiết bị gắn
- attachment unit interface (AUI)
- giao diện AUI
- attachment unit interface (AUI)
- giao diện đơn vị kết nối
- Attachment Unit Interface (AUI)
- giao diện với khối đi kèm
- audio cassette recorder interface (ACRI)
- giao diện máy ghi âm cassette
- AUI (adaptableUser Interface)
- giao diện người dùng thích ứng
- AUI (attachmentUnit Interface)
- giao diện bộ gắn kèm
- AUI (attachmentUnit Interface)
- giao diện đơn vị kết nối
- AutoDesk Device Interface (driver) (ADI)
- Giao diện ( ổ đĩa ) thiết bị Autodesh
- automated operator interface (AOI)
- giao diện thao tác tự động hóa
- B-ISDN Inter-Carrier Interface (B-ICI)
- Giao diện giữa các công ty khai thác ISDN băng rộng
- Backweb Application Language Interface (BALI)
- Giao diện của ngôn ngữ ứng dụng Backweb
- base rate interface
- giao diện tốc độ cơ bản
- Base Station Interface Unit (BSIU)
- khối giao diện trạm gốc
- basic rate interface (BRI)
- giao diện tốc độ cơ bản
- Basic Rate Interface (ISDN) (BRI)
- Giao diện tốc độ cơ bản (ISDN)
- Basic Rate Interface Transmission Equipment (BRITE)
- thiết bị truyền dẫn của giao diện tốc độ cơ bản
- Benchmark Interface Format (BIF)
- khuôn giao diện chuẩn
- BGI (BorlandGraphics Interface)
- giao diện đồ họa Borland
- Borland Graphic interface
- giao diện đồ họa Borland
- Borland Graphic Interface (BGI)
- Giao diện đồ họa Borland
- BRI (BasicRate Interface)
- giao diện tốc độ cơ bản
- Bridge Application Program Interface (BAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng cầu
- Broadband Inter-Switching System Interface (B-ISSI)
- giao diện hệ thống giữa các tổng đài băng rộng
- Broadband Intercarrier Interface (ATM) (B-ICI)
- giao diện giữa các nhà khai thác băng rộng
- Broadband User Network Interface (BUNI)
- giao diện người dùng-mạng băng rộng
- Burst Mode Bit error rate Interface (BMBI)
- Giao diện tỷ lệ lỗi bit chế độ Phát chùm
- bus interface
- giao diện buýt
- Bus Interface Board (BIB)
- Bảng giao diện buýt
- Bus Interface Control Unit (BICU)
- khối điều khiển giao diện bus
- Bus Interface Gate Array (BIGA)
- ma trận cổng giao diện bit
- Bus Interface Register (BIR)
- bộ ghi giao diện bit
- Bus Interface Unit (BIU)
- Khối giao diện Bus
- calendar application Programming Interface (CAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng lịch
- call level interface
- giao diện mức gọi
- Call-Level Interface (CLI)
- giao diện mức cuộc gọi
- callable interface
- giao diện gọi được
- CAPI (calendarApplication Programming Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng lịch
- CAPI (cryptographicApplication Programming Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng mã hóa
- Centronics interface
- giao diện Centronic
- centronics interface
- giao diện centronics
- centronics parallel interface
- giao diện song song centronics
- CGI (commonGateway Interface)
- giao diện cổng nối chung
- CGI (computerGraphics Interface)
- giao diện đồ họa máy tính
- CHanneL Interface (CHL-I)
- giao diện kênh
- Channel Interface Processor (CIP)
- bộ xử lý giao diện kênh
- Character - Oriented User Interface (CUI)
- giao diện người dùng định hướng ký tự
- character use interface (CUI)
- giao diện người dùng ký tự
- CLI (callLevel Interface)
- giao diện mức gọi
- CLI (commandLine Interface)
- giao diện dòng lệnh
- Client Communication Interface (CCI)
- giao diện truyền thông khách hàng
- Client Library Interface (CLI)
- giao diện thư mục khách hàng
- Clock Distribution Interface (CDI)
- giao diện phân bố đồng hồ
- CNM interface
- giao diện CNM
- co-directional interface
- giao diện cùng (định) hướng
- Command Data Interface (CDI)
- giao diện dữ liệu lệch
- command line interface
- giao diện dòng lệnh
- Command Line Interface (CLI)
- giao diện đường dây lệnh
- Command Line User Interface (CLUI)
- giao diện người dùng đường dây lệnh
- command-line interface (CLI)
- giao diện kiểu dòng lệnh
- common air interface
- giao diện vệ tinh chung
- Common Air Interface (CAI)
- giao diện vô tuyến chung
- Common Gateway Interface (CGI)
- giao diện cổng nối chung
- Common Gateway Interface (GCI)
- giao diện cổng nối chung
- Common Management Interface Protocol (CMIP)
- giao thức giao diện quản lý chung
- Common Programming Interface
- giao diện lập trình chung
- Common Programming Interface for communication (CPIC)
- giao diện lập trình chung cho truyền thông
- Common Programming Interface [IBM] (CPI)
- Giao diện lập trình chung [IBM]
- common User Access-CUA-interface
- giao diện CUA
- Common User Interface [IBM] (CUI)
- Giao diện người dùng chung [IBM]
- communication interface
- giao diện truyền thông
- Communication Network Management Interface (CNMI)
- giao diện quản lý mạng truyền thông
- Communications Hardware Interface (CHI)
- giao diện phần cứng truyền thông
- Communications Interface Equipment (CIE)
- thiết bị giao diện truyền thông
- Communications Interface Unit (CIU)
- khối giao diện truyền thông
- computer interface
- giao diện máy tính
- Computer Interface Device (CID)
- thiết bị giao diện máy tính
- connection-machine interface
- giao diện kết nối máy
- Control Point Interface Unit (CPIU)
- khối giao diện điểm điều khiển
- Copper Distributed Data Interface (CDDI)
- giao diện dữ liệu phân bố theo cấp đồng
- CPIC (CommonProgramming Interface for communications)
- giao diện lập trình chung cho truyền thông
- cryptographic application programming interface (CAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng mã hóa
- CUI (characteruser interface)
- giao diện chữ
- CUI (characteruser interface)
- giao diện kiểu văn bản
- CUI (characteruser interface)
- giao diện người dùng ký tự
- Customer Device Interface (CDI)
- giao diện dữ liệu khách hàng
- Customer Network Interface (XNI)
- giao diện mạng khách hàng
- Data Bus Interface Unit (DBIU)
- khối giao diện bus dữ liệu
- Data Communications Interface Unit (DCIU)
- khối giao diện truyền số liệu
- Data Exchange Interface (ATM, SMDS) (DXI)
- giao diện tổng đài số liệu
- data interface
- giao diện dữ liệu
- Data Interface Unit (DIU)
- khối giao diện dữ liệu
- Data Link Provider Interface (ATM) (DLPI)
- giao diện nhà cung ứng kết nối số liệu
- Data Subscriber Interface (DSI)
- giao diện thuê bao số
- data transmission interface
- giao diện truyền dữ liệu
- data-stream interface (DSL)
- giao diện dòng dữ liệu
- Database Application Remote Interface [IBM] (DARI)
- giao diện đầu xa của ứng dụng cơ sở dữ liệu
- DBRI (DualBasic Rate Interface)
- giao diện tốc độ cơ bản kép
- DCI (DisplayControl Interface)
- giao diện điều khiển màn hình
- desktop management interface (DMI)
- giao diện quản lý để bàn
- Desktop Management Interface (DMI)
- giao diện quản lý văn phòng
- Developers Application Programming Interface Extensions (DAPIE)
- mở rộng giao diện lập trình ứng dụng của nhà phát triển
- Device Independent Backup Interface (DIBI)
- giao diện sao lưu không phụ thuộc thiết bị
- diagnose interface
- giao diện chuẩn đoán
- Digital Audio Interface (104kbit/s) (DAI)
- giao diện âm thanh số (104 kbit/s)
- Digital Control and Interface Unit (DCIU)
- khối giao diện và điều khiển số
- Digital Facility Interface (DFI)
- giao diện thiết bị số
- digital interface
- giao diện bằng digital
- digital interface
- giao diện bằng số
- digital interface
- giao diện số
- Digital Interface (DI)
- giao diện số
- Digital Interface Controller (DIC)
- bộ điều khiển giao diện số
- Digital Interface Frame (DIF)
- khung giao diện số
- Digital Multiplexed Interface (DMI)
- giao diện ghép kênh số
- digital trunk interface (DTI)
- giao diện trung chuyển số
- digital/analogue interface
- giao diện analog/digital
- Direct Graphics Interface Standard (DGIS)
- tiêu chuẩn giao diện đồ họa trực tiếp
- disk interface
- giao diện đĩa
- disk interface software
- phần mềm giao diện đĩa
- Display Control Interface (DCI)
- giao diện điều khiển màn hình
- Display Interface (DI)
- giao diện hiển thị
- DMI (desktopmanagement interface)
- giao diện quản lý tại bàn
- DMI (desktopmanagement interface)
- giao diện quản lý văn phòng
- DOS Protected Mode Interface (DPMI)
- Giao diện chế độ bảo vệ DOS
- Driver Kernel Interface (DKI)
- giao diện lõi của ổ đĩa
- drum interface block
- khối giao diện trống từ
- DSI (DataStream Interface)
- giao diện dòng dữ liệu
- DTI (digitaltrunk interface)
- giao diện trung chuyển số
- dual basic rate interface (DBRI)
- giao diện tốc độ cơ bản kép
- Dual Multiplexer Interface Adapter (DMIA)
- bộ phối hợp giao diện bộ ghép kênh kép
- Electronic Tandem Switching Administration Channel Interface (ETSACI)
- Giao diện kênh - quản trị chuyển mạch Tandem điện tử
- embedded interface
- giao diện nhúng
- Emergency Services Interface (ESI)
- giao diện các dịch vụ khẩn cấp
- Emulator High Level Language Application Programming Interface (EHLLAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc cao của bộ mô phỏng
- End - User Interface (EUI)
- giao diện người dùng đầu cuối
- End User Interface (EUI)
- giao diện người dùng cuối
- enhanced parallel interface
- giao diện song song nâng cấp
- Enhanced Small Device Interface (ESDI)
- giao diện dùng cho thiết bị nhỏ tính năng tăng cường
- Enhanced Small Device Interface (ESDI)
- giao diện ESDI
- Enhanced Small Device Interface (ESDI)
- giao diện thiết bị nhỏ cải tiến
- Entry Interface (EI)
- giao diện đầu vào
- Equipment-to-Equipment Interface (EEI)
- giao diện thiết bị với thiết bị
- ESDI (EnhancedSmall Device Interface)
- giao diện thiết bị nhỏ nâng cao
- Ethernet Interface Processor (EIP)
- Bộ xử lý giao diện Ethernet
- EUI (End-user interface)
- giao diện người dùng cuối cùng
- EXCP interface
- giao diện EXCP
- Expansion Interface (EI)
- giao diện mở rộng
- Expert Analysis System Interface/Interface Management Package (EASI/IMP)
- Giao diện hệ thống phân tích ý kiến chuyên gia/Gói quản lý giao diện
- Expert Analysis System Interface/Picture Analysis, Correction and Enhancement (EASI/PACE)
- Giao diện Hệ thống phân tích ý kiến chuyên gia/Phân tích, hiệu chỉnh và tăng cường ảnh
- explicit interface
- giao diện rõ ràng
- extended interface
- giao diện mở rộng
- Extended Interface Unit (EIU)
- khối giao diện mở rộng
- Extended Messaging Application Programming Interface (EMAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng nhắn tin mở rộng
- Extended Messaging Services Application Programming Interface (EMSAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng các dịch vụ nhắn tin mở rộng
- Extended Terminal Interface (ETI)
- giao diện đầu cuối mở rộng
- Extensive Application Programming Interface (XAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng mở rộng
- External Call Interface (ECI)
- giao diện cuộc gọi bên ngoài
- External Environment Interface (EEI)
- giao diện môi trường bên ngoài
- Fast Ethernet Interface Processor (FEIP)
- Bộ xử lý giao diện Ethenet nhanh
- Fast Serial Interface Processor (FSIP)
- bộ xử lý giao diện nối tiếp nhanh
- FDDI Interface Processor (FIP)
- Bộ xử lý giao diện FDDI
- Fiber Distributed Data Interface (FDDI)
- giao diện số liệu phân bố theo cáp quang
- Fibre Channel Physical and Signalling Interface [[]] (ANSIX3)
- Kênh cáp sợi quang - Giao diện vật lý và báo hiệu (ANSI X3)
- Fido/Opus/SEAdog Standard Interface Layer (AT-modem-commands) (FOSSIL)
- Lớp giao diện tiêu chuẩn Fido/Opus/SEAdog (Các lệnh - modem-AT)
- Flat Panel Display Interface (FPDI)
- giao diện hiển thị màn hình phẳng
- forms interface
- giao diện thiết lập
- frame level interface
- giao diện mức khung
- frame level interface
- giao diện ở mức mành
- FSI (functionalsubsystem interface)
- giao diện hệ thống con chức năng
- functional subsystem interface
- giao diện tiểu hệ chức năng
- functional subsystem interface (FSI)
- giao diện hệ thống con chức năng
- Gaming Machine Interface Card (GMIC)
- thẻ giao diện máy trò chơi
- Gateway Application Programming Interface (GAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng cổng
- GDI graphic Device Interface
- giao diện thiết bị đồ họa
- GDI graphic Display Interface
- giao diện hiển thị đồ họa
- GDI graphic Display Interface
- giao diện màn hình đồ họa
- General Purpose Interface (GPI)
- giao diện mục đích chung
- General Purpose Interface Bus (HP-IB, IEEE-488) (GPIB)
- buýt giao diện mục đích chung (HP-IB, IEEE-488)
- General Server interface (GSI)
- Giao diện Server thông dụng
- General System Connect (busor interface) (GSC)
- kết nối hệ thống chung (bus hoặc giao diện)
- general-purpose interface bus (GPIB)
- buýt giao diện đa (chức) năng
- general-purpose interface bus (GPIB)
- đường truyền giao diện đa (chức) năng
- general-use interface
- giao diện đa dụng
- Generic Interface for Operations (SMDS) (GIO)
- Giao diện chung cho khai thác (SMDS)
- Giga Bit Interface Connector (GBIC)
- đầu nối giao diện Giga bít
- GPIB (general-purpose interface bus)
- buýt giao diện đa năng
- GPIB (general-purpose interface bus)
- đường truyền giao diện đa năng
- graphic display interface
- giao diện hiển thị đồ họa
- Graphic Display Interface (GDI)
- giao diện màn hình đồ họa
- Graphic User Interface (GUI)
- giao diện người dùng đồ họa
- Graphical Device Interface (Windows) (GDI)
- Giao diện thiết bị đồ họa (Windows)
- graphical interface
- giao diện đồ họa
- graphical user interface
- giao diện đồ họa
- graphical user interface (GUI)
- giao diện đồ họa
- Graphical User Interface (GUI)
- giao diện người dùng đồ họa
- Graphical User Interface-GUI
- giao diện người-máy bằng đồ họa
- graphics Device Interface (GDI)
- giao diện thiết bị đồ họa
- graphics interface
- giao diện đồ họa
- Graphics Programming Interface (GPI)
- giao diện lập trình đồ họa
- GTI Physical Interface (GPI)
- Giao diện vật lý GTI
- GUI (GraphicalUser Interface)
- giao diện người dùng đồ họa
- GUI (GraphicalUser Interface)
- giao diện người-máy bằng đồ họa
- hard copy interface
- giao diện bản sao cứng
- hard-copy interface
- giao diện sao chép cứng
- High Density Interface (connector) (HDI)
- Giao diện (đầu nối) Mật độ cao
- High Level Interface (HILI)
- giao diện mức cao
- High Performance Parallel Interface (HIPPI)
- giao diện song song hiệu năng cao
- High Performance Parallel Interface (HPPI)
- giao diện song song hiệu năng cao
- High Speed Interface Module (HSIM)
- môđun giao diện tốc độ cao
- high speed serial interface
- giao diện nối tiếp tốc độ cao
- High Speed Serial Interface (ANSI) (HSSI)
- Giao diện nối tiếp tốc độ cao (ANSI)
- High-Speed Communications Interface (HSCI)
- giao diện truyền thông tốc độ cao
- High-Speed Serial Interface (HSSI)
- giao diện nối tiếp tốc độ cao-HSSI
- HIPPI (HighPerformance Parallel Interface)
- giao diện song song hiệu suất cao-HIPPI
- HIPPI (High-Performance Parallel Interface)
- giao diện song song hiệu suất cao
- HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
- Giao diện của chương trình ứng dụng HLL
- Home Banking Computer Interface (HBCI)
- giao diện máy tính của giao dịch ngân hàng tại nhà
- Host Adapter Interface (HAI)
- giao diện bộ phối hợp máy chủ
- Host Controller Interface (HCI)
- giao diện của bộ điều khiển máy chủ
- host interface
- giao diện chủ
- Host Interface (HI)
- giao diện máy chủ
- Human Computer Interface (HCI)
- giao diện người -máy tính
- hybrid interface
- giao diện lai
- iconic interface
- giao diện bằng biểu tượng
- iconic interface
- giao diện biểu tượng
- iconic interface
- giao diện icon
- ICW (interfacecontrol word)
- từ điều khiển giao diện
- IDL (InterfaceDefinition Language)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện
- IDL (interfacedescription language)
- ngôn ngữ mô tả giao diện
- Immediate Interface (IIF)
- giao diện trực tiếp
- IMP (interfacemessage processor)
- bộ xử lý thông báo giao diện
- implicit interface
- giao diện ẩn
- industry standard user interface
- giao diện người-máy chuẩn công nghiêp
- INFOrmation Element Defined at the user network interface (INFO)
- phần tử thông tin được xác định tại giao diện người dùng
- infrared interface
- giao diện hồng ngoại
- input/output interface
- giao diện nhập/xuất
- input/output interface
- giao diện ra/vào
- input/output interface
- giao diện vào/ra
- Integrated Database Application Programming Interface (IDAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu liên kết
- Integrated Local Management Interface (ILMI)
- giao diện quản lý nội hạt tổng hợp
- Intellectual Property Management Interface (IPMP)
- giao diện quản lý sở hữu trí tuệ
- Intelligent Interface Technology (IIT)
- công nghệ giao diện thông minh
- Intelligent Peripheral Interface (IPI)
- giao diện ngoại vi thông minh
- Interactive Interface (II)
- giao diện tương tác
- Interactive Terminal Interface (ITI)
- giao diện thiết bị đầu cuối tương tác
- Intercarrier Interface (SMDS) (ICI)
- Giao diện giữa các nhà khai thác, giữa các hệ truyền dẫn (SMDS)
- interface adapter
- bộ điều hợp giao diện
- interface adapter
- bộ tương hợp giao diện
- interface address
- địa chỉ giao diện
- interface analysis
- phân tích giao diện
- interface between different layers
- giao diện các lớp (tầng) khác nhau
- interface block
- khối giao diện
- interface board
- bảng giao diện
- interface board
- bảng mạch giao diện
- interface board
- mạch giao diện
- interface body
- phần chính của giao diện
- interface builder
- chương trình tạo giao diện
- interface builder
- công cụ tạo giao diện
- interface bus
- buýt giao diện
- interface cable
- cáp giao diện
- interface card
- cạc giao diện
- interface card
- thẻ mạch giao diện
- interface card
- tấm mạch giao diện
- interface chip
- chíp giao diện
- interface circuit
- mạch giao diện
- interface computer
- máy tính giao diện
- Interface Control Information (OSI) (ICI)
- thông tin điều khiển giao diện
- interface control module
- môđun điều khiển giao diện
- interface control word (ICW)
- từ điều khiển giao diện
- Interface Data Unit (IDU)
- khối số liệu giao diện
- interface definition language (IDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện
- Interface Definition/Design Language (IDL)
- Ngôn ngữ định nghĩa / Thiết kế giao diện
- interface description language (IDL)
- ngôn ngữ mô tả giao diện
- Interface Design Tool (IDT)
- công cụ thiết kế giao diện
- interface equipment
- thiết bị giao diện
- interface logic
- mạch logic giao diện
- Interface message Processor (ARPANET) (IMP)
- Bộ xử lý tin báo giao diện (ARPANET)
- interface message processor (IMP)
- bộ xử lý thông báo giao diện
- Interface Message Processor (IMP)
- bộ xử lý thông điệp giao diện
- interface module
- môđun giao diện
- interface module (IM)
- môđun giao diện
- interface of a procedure
- giao diện của một thủ tục
- interface port
- cửa [cổng] giao diện
- interface processor
- bộ xử lý giao diện
- interface program
- chương trình giao diện
- interface routine
- thủ tục giao diện
- interface routine
- thường trình giao diện
- interface specification language (ISL)
- ngôn ngữ đặc tả giao diện
- interface standard
- chuẩn giao diện
- interface type
- kiểu giao diện
- interface unit
- thiết bị giao diện
- Interface Unit (IFU)
- khối giao diện
- Interim Link Management Interface
- giao diện quản lý kết nối tạm thời
- Interim Local Management Interface (ILMI)
- giao diện quản lý nội hạt tạm thời
- International Special Committee on Radio Interface (ISCRI)
- ủy ban đặc biệt quốc tế về giao diện vô tuyến
- Internet Application Programming Interface (IAPI)
- Giao diện lập trình ứng dụng Internet
- Internet server application programming interface (ISAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
- Interswitching System Interface (SMDS) (ISSI)
- giao diện của hệ thống liên tổng đài
- Interswitching System Interface Protocol (ISSP)
- giao thức của giao diện hệ thống liên tổng đài
- ISAM interface program
- chương trình giao diện ISAM
- ISAPI (Internetserver application programming interface)
- giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
- ISDN User - Network Interface - Data Link Layer Specification (Q.921)
- Giao diện người dùng mạng ISDN - Quy cách lớp kết nối dữ liệu
- ISL (interfacespecification language)
- ngôn ngữ đặc tả giao diện
- Java Management Application Program Interface (IMAPI)
- Giao diện chương trình ứng dụng quản lý Java
- Java Naming and Directory Interface (JNDI)
- Giao diện định danh và thư mục Java
- Java Native Interface (JNI)
- Giao diện nguyên gốc Java
- Java Telephony Application Programming Interface (JTAPI)
- Giao diện lập trình ứng dụng điện thoại Java
- Kernel Programming Interface (KPI)
- Giao diện lập trình Kernel
- key pad interface
- giao diện vùng phím
- LAN Emulation Network-to-Network Interface (LENNI)
- giao diện mạng-mạng của mô phỏng LAN
- LAN Emulation User-to-Network Interface (L-UNI)
- Giao diện người dùng-Mạng của mô phỏng LAN
- LAN Interface Unit (LIU)
- Khối giao diện LAN
- Layer Management Service Interface (LMSI)
- giao diện dịch vụ quản lý lớp
- Layer/Link Management Interface (FrameRelay) (LMI)
- Giao diện quản lý lớp/Tuyến nối (Frame Relay)
- layered interface
- giao diện phân lớp
- layered interface
- giao diện phân tầng
- LIB (lineinterface base)
- cơ sở giao diện đường truyền
- LIC (lineinterface coupler)
- bộ ghép giao diện đường truyền
- License Services Application Program Interface (LSAPI)
- giao diện của chương trình ứng dụng các dịch vụ cấp phép
- limited interface
- giao diện có giới hạn
- limited interface
- giao diện hạn chế
- line interface
- giao diện đường truyền
- Line Interface (LI)
- giao diện đường dây
- Line InterFace (LINF)
- giao diện đường dây
- line interface base
- cơ sở giao diện dòng
- line interface base (LIB)
- cơ sở giao diện đường truyền
- Line Interface Computer (LIC)
- máy tính giao diện đường dây
- Line Interface Coupler (IBM) (LIC)
- bộ ghép giao diện đường dây
- line interface coupler (LIC)
- bộ ghép giao diện đường truyền
- line interface module
- môđun giao diện đường truyền
- Line Interface Module (LIM)
- môđun giao diện đường dây
- Line Interface Unit (LIU)
- khối giao diện đường dây
- line-oriented interface
- giao diện định hướng dòng
- LMI (localmanagement interface)
- giao diện quản lý cục bộ
- Local Area Network Interface Card/Controller (NANIC)
- Thẻ/Bộ điều khiển giao diện mạng LAN
- Local Distributed Data Interface (ANSI) (LDDI)
- giao diện số liệu phân bố cục bộ
- Local Man Machine Interface (LMMI)
- giao diện người máy cục bộ
- Local Management Interface (LMI)
- giao diện quản lý cục bộ
- Logical Unit Application (interface) (LUA)
- ứng dụng khối logic (giao diện)
- loudspeaker interface
- giao diện loa
- Lower Layers Asynchronous Transfer Modem Interface (LLATMI)
- Giao diện ATM lớp dưới
- machine interface
- giao diện máy
- machine interface (MI)
- giao diện máy
- Macintosh user interface
- giao diện người dùng cho Macintosh
- mail application programming interface
- giao diện lập trình ứng dụng thư
- Man Machine Interface (MMI)
- giao diện người máy
- man-machine interface
- giao diện người-máy
- man-machine interface (MMI)
- giao diện người-máy
- Management Interface (MI)
- giao diện quản lý
- Management Interface 1...5 (M1...M5)
- giao diện quản lý 1...5
- Manchester Decoder and Interface Chip [AT & T] (MDIC)
- Chip giao diện và bộ giải mã Manchester [AT &T]
- MAPI (MessagingApplication Program Interface)
- giao diện lập trình thông điệp
- MDI (mediumdependent interface)
- giao diện phụ thuộc môi trường
- Media Control Interface (MCI)
- giao diện điều khiển Media
- Media Control Interface (MCI)
- giao diện điều khiển môi trường
- Media Independent Interface (MII)
- giao diện không phụ thuộc phương tiện
- Media Interface Connector (MIC)
- đầu nối của giao diện phương tiện
- medium control interface
- giao diện điều khiển phương tiện
- Medium Dependent Interface (MDI)
- giao diện phụ thuộc môi trường
- Memory Display Interface (MDI)
- giao diện phụ thuộc bộ nhớ
- Message Passing Interface (MPI)
- giao diện chuyển tiếp tin báo
- message passing interface (MPI)
- giao diện truyền thông báo
- Message Queuing Interface (IBM) (MQI)
- Giao diện xếp hàng tin báo (IBM)
- mi (machineinterface)
- giao diện máy
- MIDI (MusicalInstrument Digital Interface)
- giao diện nhạc cụ kỹ thuật số
- MMI (man-machine interface)
- giao diện người máy
- MMI (man-machine interface)
- giao diện người-máy
- modem interface
- giao diện modem
- MPI (messagepassing interface)
- giao diện truyền thông báo
- Multi-Channel Interface Processor (MIPS)
- bộ xử lý giao diện phối ghép đa kênh
- MultiFunction Peripheral Interface (MFPI)
- giao diện thiết bị ngoại vi đa chức năng
- Multilingual Application Programming Interface (MLAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng đa ngữ
- Multimedia Command Interface (MCI)
- giao diện lệnh đa phương tiện
- multiple-document interface
- giao diện nhiều tài liệu
- multiplex interface
- giao diện truyền đa công
- multiplex interface
- giao diện truyền kênh
- multisystem Extension interface (bus) (MXI)
- giao diện mở rộng đa hệ thống
- Musical Instrument Digital Interface (MIDD)
- giao diện nhạc cụ kỹ thuật số
- Musical Instruments Digital Interface (MIDI)
- giao diện số của các nhạc cụ
- National ISDN Interface Group (NIIG)
- Nhóm giao diện ISDN quốc gia
- natural language interface
- giao diện ngôn ngữ tự nhiên
- NCP Packet Switching Interface (SNA) (NPSI)
- Giao diện chuyển mạch gói NCP (SNA)
- NDIS (networkdevice interface specifications)
- đặc tả giao diện thiết bị mạng
- NDIS (networkdriver interface specifications)
- đặc tả giao diện điều khiển mạng
- NetBEUI (NetBIOSExtended User Interface)
- giao diện người dùng mở rộng trong NetBIOS
- NetBIOS Extended User Interface (IBM) (NETBEUI)
- Giao diện người dùng mở rộng NetBIOS (hệ thống đầu vào/đầu ra cơ bản của mạng) (IBM)
- Netscape Server Application Programming Interface (NSAPI)
- giao diện lập trình cho Netscape Server
- NetView-DECnet Interface Option (NED)
- Tùy chọn giao diện DECnet-NetView
- Netware Asynchronous service /Support Interface (novell) (NASI)
- giao diện các dịch vụ hỗ trợ không đồng bộ netware (novell)
- Network channel Interface (NCI)
- giao diện kênh mạng
- network communication server interface
- giao diện máy chủ truyền thông mạng
- Network communication services Interface (NetworkProducts corp) (NCSI)
- giao diện dịch vụ truyền thông mạng (network products corp)
- Network Control Interface channel (NCIC)
- kênh giao diện điều khiển mạng
- network device interface specifications (NDIS)
- đặc tả giao diện thiết bị mạng
- Network device Interface Standard (NDIS)
- Tiêu chuẩn Giao diện thiết bị mạng
- network drive interface specifications (NDIS)
- đặc tả giao diện điều khiển mạng
- Network driver Interface Specification (NDIS)
- đặc tả giao diện ổ đĩa mạng
- Network Interface (NI)
- giao diện mạng
- Network Interface (NWI)
- giao diện mạng
- network interface card
- cạc giao diện mạng
- Network Interface Card (LAN) (NIC)
- Tấm mạch giao diện mạng (LAN)
- network interface controller (NLC)
- bộ điều khiển giao diện mạng
- Network Interface Definition Language (NIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện mạng
- Network Interface Module (NIM)
- môđun giao diện mạng
- Network Interface Processor (NIP)
- bộ xử lý giao diện mạng
- network interface subsystem
- hệ thống con giao diện mạng
- network interface unit
- bộ giao diện mạng
- Network Interface Unit (NIU)
- khối giao diện mạng
- network job interface
- giao diện công việc mạng
- Network Printer Interface (NPI)
- giao diện máy in mạng
- Network Server Interface Specification (NSIS)
- chỉ tiêu kỹ thuật giao diện server mạng
- Network User Interface (NUI)
- giao diện người dùng mạng
- network-note interface
- giao diện nút mạng
- NIC (networkinterface controller)
- bộ điều khiển giao diện mạng
- NIDL (networkinterface Definition Language)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện mạng
- NLI (naturallanguage interface)
- giao diện ngôn ngữ tự nhiên
- NSAPI (NetscapeServer Application Programming Interface)
- giao diện lập trình cho Netscape Server
- Object Interface (OI)
- giao diện đối tượng
- Object Interface Definition Language (OIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện đối tượng
- object-oriented interface
- giao diện hướng đối tượng
- Online Retrieval Interface (ORI)
- giao diện truy tìm trực tuyến
- Open Applications Interface (OAI)
- giao diện các ứng dụng mở
- open data-link interface (ODI)
- giao diện liên kết dữ liệu mở
- Open Data-link Interface (ODI)
- giao diện mở của kết nối số liệu
- Open Directory Service Interface (Microsoft) (ODSI)
- Giao diện dịch vụ thư mục mở (Microsoft)
- open tool interface (OTI)
- giao diện công cụ mở
- operation-interface
- giao diện hoạt động
- optical interface
- giao diện quang học
- Optical Line Interface (AT&T) (OLI)
- Giao diện đường dây quang (AT&T)
- Optical Receive Interface (ORX)
- giao diện thu quang
- Optical Transmit Interface (OTX)
- giao diện phát quang
- packed level interface
- giao diện ở mức gói
- Packet Interface Port (PIP)
- cổng giao diện gói
- packet level interface
- giao diện mức bó
- packet level interface
- giao diện mức khối dữ liệu
- Packet Switch Interface Unit (PSIU)
- khối giao diện chuyển mạch gói
- Packet Switched Interface (DEC) (PSI)
- Giao diện chuyển mạch gói (DEC)
- panel interface
- giao diện bảng
- panel interface
- giao diện panel
- parallel interface
- giao diện song song
- PCL (Peripheralcomponent interface)
- giao diện thành phần ngoại vi
- PCM Interface Unit (PLI)
- Khối giao diện PCM
- peripheral component interface (PCI)
- giao diện thành phần ngoại vi
- Peripheral Computer Interface (PCI)
- giao diện máy tính ngoại vi
- peripheral interface
- giao diện ngoại vi
- Peripheral Interface Adapter (PIA)
- bộ phối hợp giao diện ngoại vi
- peripheral interface adapter (PLA)
- bộ tương hợp giao diện ngoại vi
- peripheral interface channel
- kênh giao diện ngoại vi
- Peripheral Subsystem Interface (PSI)
- giao diện hệ thống con ngoại vi
- Peripherals Interface (PI)
- giao diện các thiết bị ngoại vi
- Personal Communications Interface (PCI)
- giao diện truyền thông cá nhân
- Personal Computer Media Interface Module (PCMIM)
- khối giao diện phương tiện máy tính cá nhân
- physical interface
- giao diện vật lý
- PLA (peripheralinterface adapter)
- bộ tương hợp giao diện ngoại vi
- POI (programoperator interface)
- giao diện thao tác chương trình
- pointing device interface
- giao diện của thiết bị trỏ
- Port Interface Module/Primary Interface Module (PIM)
- môđun giao diện cổng/môđun giao diện sơ cấp
- Portable Operating System Interface
- giao diện hệ điều hành khả chuyển
- Portable Operating System Interface (IEEE) (POSIX)
- Giao diện của hệ điều hành máy xách tay (IEEE)
- POSIX (PortableOperating System Interface for UNIX)
- giao diện hệ điều hành linh động (POSIX)
- POSIX (portableOperating System Interface)
- giao diện hệ điều hành khả chuyển
- Primary Rate Interface (ISDN) (PRI)
- Giao diện tốc độ sơ cấp (ISDN)
- printer interface port
- cổng giao diện máy in
- Private Network Node Interface (ATM) (PNNI)
- giao diện nút mạng riêng
- process interface system
- hệ thống giao diện quá trình
- process interface system
- hệ thống giao diện xử lý
- program interface
- giao diện chương trình
- program operator interface (POI)
- giao diện thao tác chương trình
- program-to-program interface
- giao diện chương trình-chương trình
- Programmable Interface Adapter (PIA)
- bộ phối hợp giao diện có thể lập trình
- Programmable Serial Interface (PSI)
- giao diện nối tiếp có thể lập trình
- programmatic interface
- giao diện lập trình
- Public Windows Interface (PWI)
- Giao diện Windows công cộng
- Q Interface Signalling (QSIG)
- Báo hiệu giao diện Q
- QTI (opentool interface)
- giao diện công cụ mở
- Quad Interface Circuit (QIC)
- Mạch giao diện Quad
- radio frequency interface RFI
- giao diện tần số rađio (RFI)
- Real - Time Application Programming Interface (RTAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng thời gian thực
- Remote Access Service Application Programming Interface (RASAPI)
- Giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ truy nhập từ xa [Microsoft]
- Remote Man Machine Interface (RMMI)
- giao diện người máy đặt xa
- Remote Workstation Interface (RWSI)
- giao diện trạm làm việc đầu xa
- ring interface adapter
- bộ điều hợp giao diện vòng
- S-universal interface
- giao diện S vạn năng
- SAPL (schedulingapplication programming interface)
- giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
- scanner interface trace (SIT)
- vết giao diện máy quét
- scheduling application programming interface (SAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
- SCI (serialcommunications interface)
- giao diện truyền thông nối tiếp
- screen-oriented interface
- giao diện hướng màn hình
- SCSL (SmallComputer System Interface)
- giao diện hệ thống máy tính nhỏ
- search interface
- giao diện tìm kiếm
- serial communications interface (SCI)
- giao diện truyền thông nối tiếp
- serial interface
- giao diện nối tiếp
- serial interface
- giao diện từng kỳ
- serial interface adaptor (SIA)
- bộ điều hợp giao diện nối tiếp
- serial interface adaptor (SIA)
- bộ thích ứng giao diện nối tiếp
- Serial interface Processor (SIP)
- bộ xử lý giao diện nối tiếp
- Service Node Interface/subscriber Node Interface (SNI)
- Giao diện nút dịch vụ/Giao diện nút thuê bao
- Service Provider Interface (Winsock2) (SPI)
- Giao diện nhà cung cấp dịch vụ ( Winshock 2 )
- Service transport Interface (STI)
- giao diện truyền tải dịch vụ
- Services transaction Program Interface (IBM) (STPI)
- Giao diện chương trình giao dịch các dịch vụ (IBM)
- Shielded Data Distributed Interface (SDDI)
- giao diện phân bố dữ liệu được bảo vệ
- short interface
- giao diện ngắn
- SIA (serialinterface adaptor)
- bộ điều hợp giao diện nối tiếp
- SIA (SerialInterface Adaptor)
- chíp giao diện nối tiếp
- Simple Gateway Control interface (SGCI)
- giao diện điều khiển cổng mạng đơn giản
- Single Document Interface (SDI)
- giao diện tài liệu đơn
- Single Frequency Interface (SFI)
- giao diện một tần số
- Single Man Machine Interface (SMMI)
- Giao diện người-Máy đơn
- SIP Relay Interface (SMDS) (SRI)
- Giao diện chuyển tiếp SIP (SMDS)
- SIT (scannerinterface trace)
- vết giao diện máy quét
- small computer system interface (SCSI)
- giao diện hệ thống máy tính nhỏ
- Small Computer Systems Interface (SCSI)
- giao diện các hệ thống máy tính con
- SMDS interface protocol (SIP)
- Giao thức giao diện SMDS
- SMDS interface protocol (SIPP)
- Giao thức của giao diện SMDS
- Software Development Interface [Mosaic] (SDI)
- Giao diện phát triển phần mềm [Mosaic]
- software interface
- giao diện phần mềm
- Sophos Anti-Virus Interface (SAVI)
- Giao diện chống virút Sophos
- standard interface
- giao diện chuẩn
- Standard interface data format (SIDF)
- khuôn dạng dữ liệu giao diện tiêu chuẩn
- Standard Mechanical Interface (MSIF)
- giao diện cơ học tiêu chuẩn
- standard Programmatic Interface (SPI)
- giao diện chương trình tiêu chuẩn
- Status interface unit (intelsat) (SIU)
- Khối giao diện trạng thái ( Intelsat)
- Storage Management Services Device Interface (SMSDI)
- giao diện thiết bị các dịch vụ quản lý bộ nhớ
- STP Medium Interface Connector (TokenRing MAU) (S-MIC)
- đầu nối của giao diện môi trường STP (MAU Token Ring)
- Subscriber interface unit (SIN)
- khối giao diện thuê bao
- Subscriber Network Interface (SNI)
- giao diện mạng thuê bao
- subsystem interface
- giao diện hệ thống con
- Switch - to - Computer Applications Interface (SCAI)
- giao diện các ứng dụng chuyển mạch máy tính
- Switch Interface Device (SID)
- thiết bị giao diện chuyển mạch
- Switching Processing Interface telephone Event (SPITE)
- sự kiện giao diện xử lý chuyển mạch
- Synchronous Backplane Interface (SBI)
- giao diện tấm mạch lưng đồng bộ
- System interface unit (SIU)
- khối giao diện hệ thống
- System Management Interface Tool (IBM) (SMIT)
- Công cụ Giao diện của quản lý hệ thống [IBM]
- Systems Management Service Interface (SMSI)
- giao diện dịch vụ quản lý các hệ thống
- TAPL (TelephonyApplication Programming Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
- Technology Independent Machine interface (IBM) (TIMI)
- giao diện máy không phụ thuộc công nghệ
- Telephone Application Program Interface (TAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng của máy điện thoại
- Telephony Application Programming Interface (TAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
- Telewriting Coding Interface (TCI)
- giao diện mã hóa ghi từ xa
- terminal interface
- giao diện đầu cuối
- terminal interface
- giao diện tiếp đầu cuối
- terminal interface
- mút giao diện đầu cuối
- Terminal Interface Equipment (TIE)
- thiết bị giao diện đầu cuối
- Terminal Interface Package/Processor (TIP)
- gói/Bộ xử lý giao diện đầu cuối
- The H.323 Firewall Control Interface (HFCI)
- Giao diện điều khiển bức tường lửa theo H.323
- tie circuit interface
- giao diện mạch nối
- Token Ring Interface Coupler (TIC)
- bộ ghép giao diện vòng thẻ bài
- Transaction Interface Definition Language (TIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện giao dịch
- transmission interface
- giao diện truyền
- transmission interface converter
- bộ chuyển đổi giao diện truyền
- Transmit/Trusted Interface Unit (TIU)
- khối giao diện phát/đáng tin cậy
- transparent interface
- giao diện trong suốt
- Transparent Synchronous Transmitter/Receiver Interface
- giao diện máy thu/máy phát không đồng bộ trong suốt
- Transport Device Interface (TDI)
- giao diện thiết bị chuyển tải
- Transport Layer Interface (TLI)
- giao diện lớp vận chuyển
- Transport Protocol Interface (TPI)
- giao diện của giao thức chuyển tải
- Trimble ASCII Interface Protocol (TAIP)
- Giao thức của giao diện ASCII Trimble
- Twisted Pair Distributed Data Interface (TPDDI)
- giao diện dữ liệu phân bố theo đôi dây xoắn
- Twisted Pair Media Interface Connector (TP-MIC)
- đầu nối giao diện của môi trường đôi dây xoắn
- Twisted-pair Distributed Data Interface (TDDI)
- giao diện dữ liệu phân bố theo đôi dây xoắn
- UI (userinterface)
- giao diện người dùng
- UIL (userinterface language)
- ngôn ngữ giao diện người dùng
- Universal Bus Interface Controller (UBIC)
- bộ điều khiển giao diện buýt vạn năng
- Universal Host Controller Interface (UHCI)
- giao diện của bộ điều khiển máy chủ vạn năng
- Universal Test & Operations Interface For ATM (UTOPIA)
- Giao diện đo thử và vận hành vạn năng cho ATM
- Universal Test and Operations Physical Layer Interface for ATM
- Giao diện lớp vật lý, khai thác và đo thử vạn năng cho ATM
- user interface
- giao diện người dùng
- user interface
- giao diện người máy
- user interface
- giao diện người sử dụng
- user interface copyright
- bản quyền giao diện người dùng
- User Interface Design Environment (UIDE)
- môi trường thiết kế giao diện người sử dụng
- user interface language (UIL)
- ngôn ngữ giao diện người dùng
- user interface management system (UIMS)
- hệ thống quản lý giao diện người dùng
- User Interface Management System (UIMS)
- hệ thống quản lý giao diện người sử dụng
- User Interface Software and Technology (symposium) (UIST)
- Công nghệ và Phần mềm của giao diện người dùng (hội nghị chuyên đề)
- User Interface/Information (UI)
- Giao diện/Thông tin người dùng
- user network interface (UNI)
- giao diện mạng người dùng
- user-network interface
- giao diện người sử dụng-mạng
- User-Network Interface (UNI)
- giao diện khách hàng mạng
- VCPI (VirtualControl Program Interface)
- giao diện chương trình điều khiển ảo
- VDI (VideoDevice Interface)
- giao diện thiết bị video
- Video Device Interface (VDl)
- giao diện thiết bị video
- video interface chip
- mạch giao diện video
- Videotext Interface Unit (VIU)
- khối giao diện videotext
- virtual control program interface (VCPI)
- giao diện chương trình điều khiển ảo
- visual interface
- giao diện trực quan
- Voice Interface Access-Disabled (VIA-D)
- truy nhập giao diện thoại bị vô hiệu
- Wabi (Windowsapplication binary interface)
- giao diện nhị phân ứng dụng Windows
- WAN Interface Card (WIC)
- Thẻ giao diện WAN
- Web Application Interface (Netscape) (WAI)
- Giao diện ứng dụng Web (Netscape)
- Web Interface Definition Language (WIDL)
- Ngôn ngữ định nghĩa giao diện Web
- Web Site Application Program Interface (O'Reilly) (WSAPI)
- Giao diện chương trình ứng dụng Web site (O'Reilly)
- Wide-Area Network Interface Co-Processor (WNIC)
- bộ đồng xử lý giao diện mạng diện rộng
- Wide-Area Network Interface Module (WNIM)
- môđun giao diện mạng diện rộng
- Windows Application Binary Interface (SunSoft) (WABI)
- Giao diện nhị phân ứng dụng Windows (SunSoft)
- Windows application binary Interface (Wabi)
- giao diện nhị phân ứng dụng Windows
- Windows Open Application Programme Interface (WOAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows
- Wireless LAN Interface Forum (WLIF)
- Diễn đàn giao diện LAN vô tuyến
- Writing Tools Application Programme Interface (WTAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi
mặt tiếp xúc
mặt phân cách
mặt phân giới
- interface energy
- năng lượng mặt phân giới
phân lớp
- layered interface
- giao diện phân lớp
sự ghép nối
Kinh tế
bề mặt phân chia
Địa chất
mặt cách, mặt biên, mặt phân giới
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interface Control Information (OSI) (ICI)
thông tin điều khiển giao diện, -
Interface Data Unit (IDU)
khối số liệu giao diện, -
Interface Definition/Design Language (IDL)
ngôn ngữ định nghĩa / thiết kế giao diện, -
Interface Definition Language
ngôn ngữ idl, -
Interface Design Tool (IDT)
công cụ thiết kế giao diện, -
Interface Unit (IFU)
khối giao diện, -
Interface adapter
bộ điều hợp giao diện, bộ giao tiếp, bộ tương hợp giao diện, bộ điều hợp, ring interface adapter, bộ điều hợp giao diện... -
Interface address
địa chỉ giao diện, -
Interface analysis
phân tích giao diện, -
Interface between different layers
giao diện các lớp (tầng) khác nhau, giới diện các lớp (tầng) khác nhau, mặt giữa các lớp (tầng) khác nhau, -
Interface block
khối giao diện, -
Interface board
bảng giao diện, bảng mạch giao diện, mạch giao diện, -
Interface body
phần chính của giao diện, -
Interface boundary
biên phân cách, ranh giới phân cách, -
Interface builder
chương trình tạo giao diện, công cụ tạo giao diện, -
Interface bus
buýt giao diện, general purpose interface bus (hp-ib, ieee-488) (gpib), buýt giao diện mục đích chung (hp-ib, ieee-488) -
Interface cable
các khớp nối, cáp giao diện, cáp khớp nối, -
Interface card
cạc giao diện, cạc giao tiếp, thẻ mạch giao diện, tấm mạch giao diện, network interface card, cạc giao diện mạng, network interface... -
Interface chip
chíp giao diện, manchester decoder and interface chip [at & t] (mdic), chip giao diện và bộ giải mã manchester [at &t] -
Interface circuit
mạch môi giới, mạch khớp nối, mạch giao diện, quad interface circuit (qic), mạch giao diện quad
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.