- Từ điển Anh - Việt
Fairish
Nghe phát âmMục lục |
/'feəriʃ/
Thông dụng
Tính từ
Kha khá, tàm tạm
Hoe hoe vàng (tóc); trăng trắng (da)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- adequate , all right , average , common , decent , fair , goodish , moderate , passable , respectable , satisfactory , sufficient , tolerable
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fairly
/ ['feəli] /, Phó từ: công bằng, không thiên vị; chính đáng; ngay thẳng, thẳng thắn, không... -
Fairly and squarely
như fair and square, -
Fairness
/ 'feənis /, Danh từ: sự công bằng, sự không thiên vị; tính lương thiện, tính thẳng thắn, tính... -
Fairway
/ ˈfɛərˌweɪ /, Danh từ: kênh đào cho tàu bè đi lại (vào sông, vào cửa biển), (thể dục,thể... -
Fairway arch
nhịp thông truyền cầu vòm, cầu vòm, nhịp thông thuyền, -
Fairway buoy
phao chỉ đường, -
Fairway mark
dấu hiệu luồng lạch, -
Fairway speed
tốc độ chạy theo luồng, -
Fairy
/ 'feəri /, Tính từ: xinh đẹp như tiên, uyển chuyển như tiên, tưởng tượng, hư cấu,Fairy-land
/ ,feəri'lænd /, danh từ, tiên cảnh; tiên giới; chốn thần tiên,Fairy-like
/ ,feəri'laik /, tính từ, Đẹp như tiên,Fairy-tale
/ 'feəriteil /, danh từ, chuyện tiên, chuyện thần kỳ ((cũng) fairy story), truyện cổ tích, chuyện bịa, chuyện khó tin, chuyện...Fairy godmother
Danh từ: tiên nữ, bà tiên,Fairy lamps
Danh từ số nhiều: Đèn lồng,Fairy light
đèn lồng,Fairy lights
như fairy lamps,Fairy queen
Danh từ: nữ chúa các tiên,Fairy ring
Danh từ: (thực vật) nấm tiên hoàn,Fairy scene
Danh từ: cảnh thần tiên,Fairy sparks
Thành Ngữ:, fairy sparks, ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.