- Từ điển Anh - Việt
Flow visualization
Nghe phát âmMục lục |
Vật lý
sự hiện hình dòng chảy
Điện lạnh
kỹ thuật nhìn dòng chảy
sự hiển thị dòng
Kỹ thuật chung
sự hiện thấy các biến động trong dòng chất lỏng
Giải thích EN: A method of making the disturbances that occur in fluid flow visible.Giải thích VN: Phương pháp tạo ra khuấy động nhìn thấy được trong dòng chất lỏng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Flow volume
thể tích của dòng chảy, thể tích dòng chảy, lượng dòng chảy, -
Flow waste
dòng chất thải, -
Flow welding
sự hàn dòng, hàn nóng chảy, sự hàn chảy (chất dẻo), -
Flow with friction
dòng có ma sát, -
Flow wrapping machine
máy bao gói theo lượng, -
Flowability
/ ¸flouə´biliti /, Danh từ: khả năng chảy; tính dễ chảy; tính dễ nắn, Cơ... -
Flowability of a stream
tính chất chảy của sông ngòi, -
Flowability of casting mass
độ linh động của khối đúc, -
Flowable
chảy được, có thể chảy, thuốc trừ sâu và các loại thuốc chế theo công thức khác có hoạt tố là các chất rắn đáy,... -
Flowage
/ ´flouidʒ /, Danh từ: sự chảy đùn; sự chảy dưới áp lực, Xây dựng:... -
Flowchart
Danh từ: biểu đồ tiến trình, tiến độ, giản đồ luồng, địa đồ, bảng khái quát, chương... -
Flowchart connector
bộ nối lưu đồ, -
Flowchart generator
bộ sinh lưu đồ, -
Flowchart package
chương trình vẽ lưu đồ, -
Flowchart picture screen display
màn hiển thị khái quát, -
Flowchart symbol
biểu tượng lưu đồ, ký hiệu lưu đồ, -
Flowchart text
văn bản lưu đồ, -
Flowcharting
Danh từ: việc lập biểu đồ tiến trình, -
Flowdiagram
Danh từ:, -
Flowed
Tính từ: bị chảy lỏng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.