- Từ điển Anh - Việt
Fluid catalytic cracking
Hóa học & vật liệu
cracking xúc tác tầng sôi
crackingchất lỏng có xúc tác
Giải thích EN: A method of oil refining in which gas-oil fractions are cracked to form lower molecular weight components in a fluidized catalyst bed.Giải thích VN: Một phương pháp lọc dầu trong đó việc chưng cất được cracking để tạo ra các thành tố có phân tử thấp hơn trong một quy trình chảy trên nền.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fluid channel
kênh lỏng, -
Fluid chiller
máy làm lạnh chất lỏng, -
Fluid chilling
làm lạnh chất lỏng, -
Fluid clutch
sự mắc nối thủy lực, -
Fluid clutch or fluid coupling
ly hợp thủy lực, khớp nối thủy lực, -
Fluid coking
hóa cốc lỏng, -
Fluid cold-carrier
chất tải lạnh lỏng, -
Fluid column
cột chất lỏng, -
Fluid combustion
đốt nhiên liệu lỏng, -
Fluid computer
máy tính dùng lưu chất, -
Fluid concrete
bê tông lỏng, -
Fluid conduit
đường ống dẫn lỏng, -
Fluid container
thùng chứa chất lỏng, vật chứa chất lỏng, -
Fluid contraction
sự co khi đông đặc, -
Fluid coolant
chất tải lạnh lỏng, -
Fluid cooler
máy làm lạnh chất lỏng, -
Fluid cooling
làm lạnh chất lỏng, fluid cooling [chilling, sự làm lạnh chất lỏng -
Fluid coupling
khớp (li hợp) thủy lực, khớp ly hợp thủy lực, -
Fluid density
mật độ chất lỏng, tỷ trọng chất lỏng, -
Fluid displacement pressure
áp suất thế chỗ chất lỏng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.