- Từ điển Anh - Việt
Foreground
Nghe phát âmMục lục |
/´fɔ:¸graund/
Thông dụng
Danh từ
Cảnh gần, cận cảnh
(nghĩa bóng) địa vị nổi bật
Chuyên ngành
Toán & tin
mặt nổi
Kỹ thuật chung
nổi
mặt trước
tiền cảnh
trước
ưu tiên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Foreground area
vùng phía trước, -
Foreground color
màu mặt trước, màu nổi, màu tiền cảnh, -
Foreground display image
ảnh hiển thị mặt trước, ảnh hiển thị nổi, -
Foreground image
ảnh gần, ảnh mặt trước, ảnh tiền cảnh, ảnh động, ảnh nổi, -
Foreground job
công việc khẩn, công việc ưu tiên, công việc ưu tiên cao, nhiệm vụ nền trước, nhiệm vụ nổi, -
Foreground operation
sự thao tác hàng đầu, sự thao tác ưu tiên, -
Foreground partition
sự phân chia ưu tiên, -
Foreground process
tiến trình tiền cảnh, quá trình ưu tiên, foreground process group, nhóm tiến trình tiền cảnh, foreground process group id, id của... -
Foreground process group
nhóm tiến trình tiền cảnh, foreground process group id, id của nhóm tiến trình tiền cảnh -
Foreground process group ID
id của nhóm tiến trình tiền cảnh, -
Foreground processing
sự xử lý hàng đầu, sự xử lý ưu tiên, -
Foreground program
chương trình bề mặt, chương trình khẩn, chương trình ưu tiên, tiền cảnh, chương trình chính (máy tính), -
Foreground region
miền ưu tiên, -
Foreground task
nhiệm vụ nền trước, nhiệm vụ nổi, -
Foregut
Danh từ: ruột trước, cơ quan tiêu hóa nguyên thủy (phôi), -
Forehall
gian trước, phòng trước, tiền phòng, -
Forehand
/ ´fɔ:¸hænd /, Tính từ: thuận tay, Danh từ: nửa mình trước (cá... -
Forehand welding
hàn tới, -
Forehanded
/ ¸fɔ:´hændid /, tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) chuẩn bị trước, sẵn sàng đối phó (với mọi tình huống), (từ mỹ,nghĩa... -
Forehead
/ 'fɔ:rid, 'fɔ:hed /, Danh từ: trán, Kỹ thuật chung: đáy lò, gương...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.