- Từ điển Anh - Việt
Gateway
Nghe phát âmMục lục |
/´geit¸wei/
Thông dụng
Danh từ
Cổng ra vào
Cửa ngõ
Chuyên ngành
Xây dựng
cổng ra vào, cửa ngõ
Giải thích EN: An entrance or passageway that may be closed by a gate..
Giải thích VN: Lối vào hoặc cửa ngõ có thể đóng bằng cửa.
âu (thuyền) đơn
Kỹ thuật chung
cửa ngõ
cửa vào
lộ môn
Địa chất
lò dọc vỉa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gateway-to-Gateway Protocol (GGP)
giao thức giữa các cổng nối, giao thức cổng nối - tới - cổng nối, -
Gateway Access Protocol (GAP)
giao thức truy nhập cổng, -
Gateway Application Programming Interface (GAPI)
giao diện lập trình ứng dụng cổng, -
Gateway Controller (GWC)
bộ điều khiển cổng mạng, -
Gateway Discovery Protocol (GDP)
giao thức phát hiện cổng mạng, -
Gateway GPRS Support Node (GGSN)
nút hỗ trợ gprs support node, -
Gateway Location Register (GLR)
bộ ghi vị trí cổng mạng, -
Gateway Mobile Control Centre (GMCC)
trung tâm điều khiển di động cổng mạng, -
Gateway Mobile services Switching Centers (GMSC)
các trung tâm chuyển mạch các dịch vụ di động cổng mạng, -
Gateway Service for NetWare (Microsoft) (GSNW)
dịch vụ cổng mạng cho netware (hệ điều hành mạng) (microsoft), -
Gateway board
bảng cổng nối, board mạch cổng nối, -
Gateway city
thành phố cửa ngõ, -
Gateway computer
máy tính cổng nối, máy tính cổng vào mạng, -
Gateway exchange
cổng nối mạch, trung tâm nối mạch, -
Gateway gate
cổng vào, -
Gateway host
chủ cổng nối, -
Gateway mobile switching center
tổng đài gốc cổng nối, -
Gateway node
nút cổng nối, nút cổng mạng, -
Gateway service
dịch vụ cổng nối, -
Gateway station
trạm cổng nối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.